Giải bài Ôn tập cuối học kì II: Tiết 2 trang 112 sbt Tiếng Việt 4 tập 2

Soạn bài tiếng Việt 4 tập 2, giải bài Ôn tập cuối học kì II: Tiết 2 trang 112 sbt. Tất cả những câu hỏi, bài tập trong bài chính tả này đều được tech12h hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu

Câu 1: Trang 112 sbt Tiếng Việt 4 tập 2

Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống.

Khám phá thế giới

Hoạt động du lịch:

- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch:

 

- Phương tiện giao thông:

 

- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch:

 

- Địa điểm tham quan, du lịch:

 

Tục ngữ

 

Hoạt động thám hiểm:

-Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm

 

- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua:

 

- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm:

 

Tình yêu cuộc sống

- Những từ có tiếng lạc (lạc nghĩa là vui, mừng):

 

- Những từ phức chứa tiếng vui:

 

- Từ miêu tả tiếng cười:

 

- Tục ngữ:

 

Trả lời.

Hoạt động du lịch:

 Đồ dùng cần cho chuyến du lịch:

Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, bóng, lưới, vợt, quả cầu, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống, ...

- Phương tiện giao thông:

ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy, xe xích lô, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay.

- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch:

Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch.

- Địa điểm tham quan, du lịch:

Bãi biển, đền, chùa, công viên, thác nước, bảo tàng, di tích lịch sử.

- Tục ngữ:

Dù ai đi ngược về xuôi/ Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.

Hoạt động thám hiểm:

- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:

La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa.

- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua:

Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết mưa, gió, sóng thần.

- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm:

 Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó ngại khổ.

Tình yêu cuộc sống:

Những từ có tiếng lạc (lạc nghĩa là vui, mừng):

Lạc quan, lạc thú...

- Những từ phức chứa tiếng vui:

Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui, vui tính.

- Từ miêu tả tiếng cười:

cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí.

- Tục ngữ:

Nhờ trời mưa thuận gió hoà

Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.

Chim, gà, cá, lợn, cành cau

Mùa nào thức ấy giữ màu quê hương

Câu 2: Trang 112 sbt Tiếng Việt 4 tập 2

Giải nghĩa một trong số các từ ngữ em vừa thống kê ở bài tập trên. Đặt câu với từ ngữ ấy.

  • Giải nghĩa từ:..................
  • Đặt câu:....................

Trả lời.

  • Giải nghĩa từ: lạc quan, có cách nhìn, thái độ tin tưởng vào tương lai tốt đẹp.
  • Đặt câu: Chú em có cái nhìn rất lạc quan.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác