Giải bài Chính tả trang 68 sbt Tiếng Việt 4 tập 2

Soạn bài tiếng Việt 4 tập 2, giải bài Chính tả trang 68 sbt. Tất cả những câu hỏi, bài tập trong bài chính tả này đều được tech12h hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu

Câu 1: Trang 68 sbt Tiếng Việt 4 tập 2

Viết tiếng có nghĩa vào bảng:

a) Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với vần ở hàng dọc tạo thành:

 

tr

ch

ai

M: trai (em trai),trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại)

M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu)

am

 

  

an

 

  

âu

 

  

ăng

 

  

ân

 

  

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được:................................................................................

b) Những tiếng do các vần êt, êch ghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành:

 

êt

êch

b

 

M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt)

M: bệch (trắng bệch)

ch

 

  

d

 

  

h

 

  

k

 

  

l

 

  

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được:...............................................................................

Trả lời.

a. Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với các vần ở hàng dọc tạo thành:

 

tr

ch

ai

M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại)

M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu)

am

tràm (cây tràm), trám (trám răng), trạm (trạm y tế), trảm (xử trảm)

chạm (va chạm), chàm (áo chàm)

an

tràn (tràn đầy), trán (vầng trán)

chan (chan hòa), chán (chán chê), chạn (chạn gỗ)

âu

trâu (con trâu), trầu (trầu cau), trấu

châu (châu báu), chầu (chầu chực), chấu (châu chấu), chậu (chậu hoa)

ăng

trăng (vầng trăng), trắng (trắng tinh)

chăng (chăng dây), chằng (chằng chịt), chẳng (chẳng cần), chặng (chặng đường)

ân

trân (trân trọng), trần (trần nhà), trấn (thị trấn), trận (ra trận)

chân (đôi chân), chẩn (hội chẩn)

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được: Những chú trâu đang thung thăng gặm cỏ trên triền đê xanh.

b. Những tiếng do các vần êt, êch ghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành:

 

êt

êch

b

M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt)

M: bệch (trắng bệch)

ch

chết (chết đuối)

chệch (chệch choạn), chếch (chếch mác)

d

dệt (dệt kim)

 

h

hết (hết hạn), hệt (giống hệt)

hếch (hếch hoác)

k

kết (kết quả)

kếch (kếch xù), kệch (kệch cỡm)

l

lết (lết bết)

lệch (lệch lạc)

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được: Khi mua đồ tại siêu thị, chúng ta nên xem kĩ hạn sử dụng của chúng.

Câu 2: Trang 69 sbt Tiếng Việt 4 tập 2

Điền những tiếng thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng, các ô số 1 chứa tiếng có âm đầu tr hoặc ch, còn các ô số 2 chứa tiếng có vần êt hoặc êch.

Trí nhớ tốt

Sơn vừa (2)........ mắt nhìn lên tấm bản đồ vừa nghe chị Hương kể chuyện Cô-lôm-bô tìm ra (1)......... Mĩ. Chị Hương say sưa kể rồi (2)............. thúc:

- Chuyện này đã xảy ra từ 500 năm trước.

Nghe vậy, Sơn bỗng (2).......... mặt ra rồi (1)............ trồ:

Sao mà chị có (1)......... nhớ tốt thế?

Trả lời.

Trí nhớ tốt

Sơn vừa (2) hếch mắt nhìn lên tấm bản đồ vừa nghe chị Hương kể chuyện Cô-lôm-bô tìm ra (1) châu Mĩ. Chị Hương say sưa kể rồi (2) kết thúc:

- Chuyện này đã xảy ra từ 500 năm trước.

Nghe vậy, Sơn bỗng (2) nghệch mặt ra rồi (1) trầm trồ:

- Sao mà chị có (1) trí nhớ tốt thế?

Bình luận

Giải bài tập những môn khác