Giải bài 19 vật lí 12: Thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
Làm thế nào để xác định L, r, C, Z và cosα của đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp? Để hiểu rõ hơn, Tech12h xin chia sẻ bài Thực hành: Thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp thuộc chương trình Sgk Vật lí lớp 12. Hi vọng với kiến thức trọng tâm và hướng dẫn trả lời các câu hỏi chi tiết , đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học tập tốt hơn .
Nội dung bài học gồm ba phần:
- Chuẩn bị thực hành và tiến hành thí nghiệm
- Viết báo cáo thực hành
- Trả lời câu hỏi SGK trang 101
A. Chuẩn bị thực hành và tiến hành thí nghiệm
I. MỤC ĐÍCH
1. Dùng đồng hồ đo điện đa năng để đo hiệu điện thế xoay chiều.
2. Vận dụng phương pháp Fresnen để xác định L, r, C, Z và Cosφ của mạch RLC mắc nối tiếp.
II. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Chuẩn bị các dụng cụ sau:
- Một đồng hồ đo điện đa năng hiện số.
- Một nguồn điện xoay chiều 6V – 12 V
- Một điện trở R = 270Ω (hay 220Ω)
- Một tụ điện có C = 4μF (hay 2μF)
- Một cuộn dây có 1000 – 2000 vòng.
- 4 sợi dây dẫn
- Compa; thước 200 mm và thước đo góc.
III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Lắp đoạn mạch nối tiếp theo sơ đồ hình 19.1
Dùng đồng hồ đo điện đa năng ở thang đo AC 20V để đo các hiệu điện thế: UMN; UNP; UPQ; UMP; UMQ.
2. Dùng thước và compa vẽ các vectơ quay theo cùng tỉ lệ xích 1V ứng với 10mm:
Vẽ các vectơ MN; MP; PQ; MP; MQ lần lượt biểu diễn các hiệu điện thế uMN; uNP; uPQ; uMP; uMQ.
Với P: giao điểm của hai cung tròn bán kính MP, NP; Q: giao điểm của hai cung tròn bán kính MQ, PQ; H: giao điểm của đoạn MN và PQ.
3. Dùng thước đo để kiểm tra: Khi uC vuông pha với i thì PQ vuông góc với MH.
4. Đo các độ dài MN; MP; PQ; PH; MQ; NH chính xác đến 1mm thì ta tính được các giá trị L, C, r, Z và cosφ.
$\frac{U_{L}}{U_{R}}=\frac{I\omega L}{IR}=\frac{\omega L}{IR}=\frac{PH}{MN}\Rightarrow L= \frac{R.\frac{PH}{MN}}{2\pi f}$
$\frac{U_{R}}{U_{C}}=\frac{IR}{\frac{I}{\omega C}}=\omega CR=\frac{MN}{PQ}\Rightarrow C = \frac{\frac{MN}{PQ}}{2\pi fR}$
$\frac{U_{r}}{U_{R}}=\frac{Ir}{IR}=\frac{r}{R}=\frac{NH}{MN}\Rightarrow r= R.\frac{NH}{MN}$
$cos\varphi =\frac{MH}{MQ}=\frac{\sqrt{MP^{2}-PH^{2}}}{MQ}$
$cos\varphi =\frac{R+r}{Z}$ nên $Z=\frac{R+r}{cos\varphi }=\frac{R+r}{\frac{\sqrt{MP^{2}-PH^{2}}}{MQ}}$
B. Viết báo cáo thực hành
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Vẽ sơ đồ mạch điện có điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nôi tiếp.
Hướng dẫn:
Nêu tóm tắt cách dùng vôn kế xoay chiều và phép vẽ các vectơ quay để xác định trị số của L, r, C, Z và $cos\varphi $ của cả đọan mạch.
Hướng dẫn:
- Vôn kế xoay chiều được mắc song song với điểm cần đo trong mạch điện. Vì là đo dòng điện và điện áp xoay chiều nên đấu chiều nào của đồng hồ cũng được. Khi chọn đồng hồ phải có chỉ số đo lớn hơn điện áp hoặc dòng điện cần đo.
- VD: muốn đo điện áp 220V cần đồng hồ có chỉ số đo là 300V.
Chỉ số đồng hồ nhỏ hơn sẽ gây cháy đồng hồ. Chỉ số đồng hồ lớn quá sẽ khó đọc.
II. KẾT QUẢ THỰC HÀNH
Xác định r, L của cuộn dây không có lõi sắt và điện dung C của tụ điện
1. Mắc đoạn mạch có R, L, C nối tiếp vào hai cực nguồn điện xoay chiều cỡ U = 12V theo sơ đồ ở hình 19.1 SGK
2. Chọn vôn kế xoay chiều có phạm vi đo 20V để đo UMQ = U; UMN; UNP; UMP; UPQ. Ghi các kết quả đo kèm sai số đo vào bảng 19.1
Bảng 19.1
UMQ = U (V) | UMN (V) | UNP (V) | UMP (V) | UPQ (V) |
........ $\pm $ ........ | ........ $\pm $ ........ | ........ $\pm $ ........ | ........ $\pm $ ........ | ........ $\pm $ ........ |
3. Dùng compa và thước vẽ giản đồ theo phương pháp SGK
4. Từ giản đồ vẽ, ta đo các độ dài:
- MN = 39 ± 1 (mm); NH = 21 ± 1 (mm)
- MP = 69 ± 1 (mm); MQ = 69 ± 1 (mm)
- PH = 32 ± 1 (mm); PQ = 67 ± 1 (mm)
5. Tính ra các trị số của L, C, r, Z và Cosφ
$L= \frac{L.\frac{PH}{MN}}{2\pi f}=\frac{220.\frac{32}{39}}{2\pi .50}=0,575$ (H)
$C=\frac{\frac{MN}{PQ}}{2\pi fR}=\frac{\frac{39}{67}}{2\pi .220.50}=8,422.10^{-6}$ (F)
$r= R.\frac{NH}{MN}=220.\frac{21}{39}=118,46$ ($\Omega $)
$cos\varphi =\frac{MH}{MQ}=\frac{\sqrt{MP^{2}-PH^{2}}}{MQ}=\frac{\sqrt{69^{2}-32^{2}}}{69}=0,886$
$cos\varphi =\frac{R+r}{Z}$ nên $Z=\frac{R+r}{cos\varphi }=\frac{220+118,46}{0,886}=382,01$ ($\Omega $)
C. Trả lời câu hỏi SGK trang 101
Hình 19.3 vẽ mặt của một đồng hồ đa năng hiện số một núm xoay để chọn loại đại lượng cần đo, các ổ cắm dây đo và các chữ số chỉ các phạm vi đo.
Cần thực hiện những thao tác nào (vặn núm xoay tới vị trí nào, cắm các dây đo vào những ổ nào) khi dùng máy để đo:
a) Điện trở có 2200$\Omega $
b) Điện áp xoay chiều có 12,5V?
c) Cường độ dòng điện xoay chiều cỡ 50mA?
Hướng dẫn:
a) Để đo điện trở cỡ 2200$\Omega $ ta thực hiện như sau:
- Vặn núm xoay ở giữa máy đến vị trí có chấm ghi 20k nằm ở khu vực có ghi chữ $\Omega $
- Cắm hai đầu dây đo vào 2 lỗ “COM” và “V/$\Omega $”
- Nhấn nút “ON/OFF” để mở máy.
- Dùng hai đầu dây đo chập sát vào hai đầu điện trở cần đo.
- Chờ cho các chữ số ổn định đọc giá trị.
- Giá trị hiển thị trên máy đo tính theo k$\Omega $.
- Sai số đo của máy đo này tính gần đúng là 1%.
b) Để đo điện áp xoay chiều cỡ 12,5V, ta thực hiện như sau:
- Vặn núm xoay giữa máy đến vị trí có chấm ghi 20 nằm ở khu vực có chữ ACV.
- Cắm hai đầu dây đo vào 2 lỗ “COM” và “V/$\Omega $”
- Nhấn nút “ON/OFF” để mở máy.
- Dùng hai đầu dây đo chập sát vào hai đầu đoạn mạch có điện áp cần đo.
- Chờ cho các chữ số ổn định đọc giá trị.
- Giá trị hiển thị trên máy đo tính theo V.
- Sai số đo của máy đo này tính gần đúng là 1%.
c) Để đo cường độ xoay chiều cỡ 50mA, ta thực hiện như sau:
- Vặn núm xoay ở giữa máy đến vị trí có chấm ghi 200m nằm ở khu vực có chữ ACA.
- Cắm hai đầu dây đo vào 2 lỗ “COM” và “A”.
- Nhấn nút “ON/OFF” để mở máy.
- Tháo hở một đầu đoạn mạch.
- Dùng hai đầu dây đo chập sát vào hai đầu đoạn mạch hở đó.
- Chờ cho các chữ số ổn định đọc giá trị.
- Giá trị hiển thị trên máy đo tính theo mA.
- Sai số đo của máy đo này tính gần đúng là 1%.
Lưu ý: Chỉ đọc kết quả đo khi các chữ số đã ổn định, không còn nhấp nháy.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận