Đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 KNTT: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 giữa kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. Sinh vật.
B. Sông ngòi.
C. Khí hậu.
D. Địa hình.
Câu 2. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho
A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường.
Câu 3. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là
A. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.
B. Năng lượng địa nhiệt.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng của gió.
Câu 4. Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây?
A. Mùa hạ.
B. Mùa xuân.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
Câu 5. Sông A-ma-dôn nằm ở châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Á.
D. Châu Phi.
Câu 6. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?
A. Dòng biển.
B. Sóng ngầm.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
Câu 7. Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?
A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.
Câu 8. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ badan.
C. Đất feralit.
D. Đất đen, xám.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm)
a. Kể tên các nguồn nước ngọt quan trọng trên Trái Đất và tầm quan trọng của nó đối với sự sống
b. Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?
Câu 2 (2.5 điểm):
a. Dựa vào kiến thức đã học em hãy hoàn thành bảng sau:
| Sóng biển | Thủy triều |
Khái niệm |
|
|
Phân loại |
|
|
Nguyên nhân |
|
|
Ảnh hưởng |
|
|
b. Nêu ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh nơi chúng đi qua.
Câu 3 (1.0 điểm). Em hãy đưa ra một số nội dung để tuyên truyền về ứng phó với biến đổi khí hậu cho gia đình cũng như những người xung quanh?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | C | A | B | B | D | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | |||||||||||||||
Câu 1
(2,5 điểm) | a. - Các nguồn nước ngọt quan trọng trên Trái Đất: sông, hồ, nước ngầm, băng hà - Tầm quan trọng của chúng đối với con người: + Sông, hồ: giao thông, du lịch, nước cho sinh hoạt, tưới tiêu, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, làm thủy điện + Nước ngầm: cung cấp nước sinh hoạt và nước tưới quan trọng trên thế giới, góp phần ổn định dòng chảy của sông ngòi, cố định các lớp đất đá bên trên, ngăn chặn sự lún. + Băng hà: góp phần điều hòa nhiệt độ, cung cấp nước cho các dòng sông. |
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
| |||||||||||||||
b. - Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước. - Mùa hạ, khi nước biển nóng lên nước sẽ bốc hơi, càng bốc hơi nhiệt độ càng giảm. Mặt đất hấp thụ nhiệt và nóng lên rất nhanh. -> Những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền. - Mùa đông, nước biển tỏa nhiệt chậm hơn mặt đất. ->Những miền gần biển lại ấm hơn trong đất liền. |
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
| ||||||||||||||||
Câu 2 (2,5 điểm) | a.
|
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
| |||||||||||||||
b. Ảnh hưởng của dòng biển nóng và dòng biển lạnh đối với nơi chúng chảy qua: - Ở những nơi có dòng biển nóng đi qua thì nước biển dễ bay hơi (do nhiệt độ nước biển cao) tạo thành mây và gây mưa cho những khu vực gần đó ⟶ khí hậu ẩm ướt, nhiều mưa. - Ngược lại, ở những nơi có dòng biển lạnh đi qua (nhiệt độ nước biển thấp) nước không thể bay hơi được khiến những khu vực gần đó rất ít khi có mưa, ví dụ như là sa mạc Xa-ha-ra ⟶ khí hậu khô hạn, ít mưa. |
0.25 điểm
0.25 điểm | ||||||||||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) | - Ứng phó với biến đổi khí hậu: + Sử dụng tiết kiêm và hiệu quả năng lượng; + Sử dụng phương tiện giao thông công cộng; + Hạn chế dùng túi n-lông; + Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng,... |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
Số câu: 3,5 Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ: 35% | Biến đổi khí hậu | Sự nóng lên của Trái Đất | Sự khác nhau về nhiệt độ không khí ở vùng ven biển và sâu trong đất liền |
| Nội dung tuyên truyền ứng phó với biến đổi khí hậu | |||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||
Chủ đề 2: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước
Số câu: 1,0 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Nguồn năng lượng cung cấp cho vòng tuần hoàn của nước | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 3: Sông hồ nước ngầm và băng hà
Số câu: 2,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Mùa lũ của sông ở vùng ôn đới lạnh | Các nguồn nước ngọt quan trọng trên Trái Đất và tầm quan trọng của nó đối với sự sống | Vị trí sông Amazon | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 4: Biển và đại dương
Số câu: 3,0 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Nguyên nhân sinh ra thủy triều | Vai trò của biển và đại dương đối vói khí quyển | Các vận động của nước biển và đại dương | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | ||||||
Chủ đề 5: Lớp đất trên Trái Đất
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Các tầng đất | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
4.5 3.0 30% |
4.5 3.5 35% |
1,0 2.5 25% |
1.0 1.0 10% |
Đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 KNTT, đề thi Địa lí 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận