Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

     Câu 1. Nhóm động vật nào dưới đây sống chủ yếu ở môi trường đới nóng?

     A. Gấu trắng, cú tuyết, tuần lộc, lạc đà.

     B. Chim cánh cụt, hươu sao, tê giác.

     C. Hươu, voi, sư tử, khỉ, nai.

     D. Voi, cú tuyết, sư tử, bò.

     Câu 2. Sinh vật dưới đại dương thay đổi phụ thuộc vào yếu tố chủ yếu nào?

     A. Nhiệt độ, độ muối, gió, ánh sáng, nồng độ oxy, …

     B. Nhiệt độ, thuỷ triều, khí áp, nồng độ oxy, …

     C. Nhiệt độ, sóng biển, áp suất, ánh sáng,…

     D. Nhiệt độ, độ muối, áp suất, ánh sáng, nồng độ oxy,…

     Câu 3. Ý nào dưới đây đúng nhất về phạm vi phân bố của rừng nhiệt đới?

     A. Từ vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam

     B. Từ vành đai nhiệt đới đến vòng cực ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam

     C. Từ vành đai nhiệt đới đến hết vành đai nhiệt đới ở bán cầu Nam

     D. Từ vành đai nhiệt đới đến hết vành đai nhiệt đới ở bán cầu Bắc

     Câu 4. Ý nào dưới đây là vai trò của rừng nhiệt đới? 

     A. Diện tích rừng nhiệt đới đang giảm ở mức báo động 

     B. Sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng một cách tiết kiệm và hợp lí

     C. Nơi bảo tồn đa dạng sinh học, nguồn dược liệu, thực phẩm và gỗ,… 

     D. Tăng cường trồng, bảo vệ rừng

     Câu 5. Rừng nhiệt đới gió mùa phát triển ở vùng có khí hậu như thế nào?

     A. Có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.

     B. Quanh năm khô hạn.

     C. Quanh năm mưa nhiều, ẩm ướt.

     D. Nơi có khí hậu cận cực.

     Câu 6. Đới thiên nhiên nào có khí hậu nào mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh?

     A. Đới nóng.

     B. Đới ôn hoà.

     C. Đới lạnh.

     D. Đới xích đạo. 

     Câu 7. Thực vật ở môi trường đới lạnh có đặc điểm gì?

     A. Rậm rạp, cây nhiều tầng tán.

     B. Thấp lùn, chủ yếu là rêu và địa y.

     C. Chủ yếu là cây lá kim.

     D. Rừng xavan, rừng lá rộng.

     Câu 8. Thực vật ở môi trường đới lạnh tồn tại trong mùa nào trong năm?

     A. Đông.

     B. Hạ.

     C. Xuân.

     D. Thu.

     B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)

     Câu 1 (2.5 điểm)

     a. Trình bày đặc điểm dân số và phân bố dân cư trên thế giới.

     b. Hãy cho biết châu lục nào không có người ở thường xuyên? Giải thích nguyên nhân.

     Câu 2 (2.5 điểm)

     a. Hãy nêu đặc điểm, ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên.

     b. Mỗi chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường sống xung quanh?

     Câu 3 (1.0 điểm). Hãy nêu ít nhất 04 ví dụ về tác động của thiên nhiên đến đời sống con người và sản xuất ở nước ta.


 

BÀI LÀM

 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                                 MÔN: ĐỊA LÍ 6

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)   

         Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

D

A

C

A

B

B

B

        

    B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

a. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư trên thế giới:

- Đặc điểm dân số:

+ Năm 2018, thế giới có 7,6 tỉ dân

+ Số dân các quốc ra rất khác nhau và luôn biến động

+ Dân số luôn có xu hướng tăng theo thời gian

Phân bố dân cư:

+ Phân bố dân cư và mật đố dân số thay đổi theo thời gian và không đều trong không gian.

+ Để thể hiện tình hình phân bố dân cư, người ta sử dụng tiêu chí mật độ dân số

+ Nơi đông dân: kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi

+ Nơi thưa dân: các vùng khí hậu khắc nghiệt (băng giá, hoang mạc khô hạn), kinh tế kém phát triển, giao thông khó khăn

b. Châu lục không có người ở thường xuyên là châu Nam Cực.

- Nguyên nhân là do Châu Nam Cực nằm ở vùng cực, khí hậu lạnh giá, băng tuyết bao phủ quanh năm

 

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.5 điểm

 

Câu 2

a. Đặc điểm, ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên:

- Đặc điểm: Sử dụng tài nguyên hợp lí, tiết kiệm nhằm hạn chế sự suy giảm tài nguyên cả về số lượng và chất lượng.

- Ý nghĩa:

+ Giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm và suy thoái môi trường tự nhiên.

+ Bảo vệ được không gian sống của con người.

+ Đảm bảo cho con người tồn tại trong môi trường trong lành.

+ Thuận lợi để phát triển kinh tế và xã hội

b. Để bảo vệ tài môi trường, chúng ta cần:

+ Hạn chế, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế sản phẩm nhựa và túi ni-lông

+ Thu gom, phân loại và tái chế các sản phẩm đã sử dụng

+ Tuyên truyền nâng cao ý thức cộng đồng, tham gia dọn vệ sinh môi trường xung quanh thường xuyên 

+ Sử dụng tiết kiệm nguồn nước, điện và khai thác sử dụng các nguồn năng lượng sạch (gió, mặt trời, thuỷ triều,…)

 

 

0.5 điểm

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

Câu 3

04 ví dụ về tác động tích cực của thiên nhiên đến đời sống con người và sản xuất ở nước ta:

- Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc đi lại và xây dựng nhà cửa.

- Đồng bằng rộng lớn, nguồn nước dồi dào, khí hậu nhiệt đới… thuận lợi phát triển nông nghiệp

- Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng thuận lợi phát triển công nghiệp

- Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng thuận lợi cho ngành du lịch

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1:

Sự sống trên Trái Đất

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương.       

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

       

Chủ đề 2:

Rừng nhiệt đới

Số câu: 3

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

Rừng nhiệt đới.

 

       

Số câu: 3

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

       

Chủ đề 3:

Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

 

Số câu: 3

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 15%

Phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất Phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất     

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

     

Chủ đề 4:

Dân số và phân bố dân cư

 

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

   

Dân số thế giới

Phân bố dân cư trên thế giới.

    
   

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

    

Chủ đề 5:

Mối quan hệ con người và thiên nhiên

 

Số câu: 1

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

  

 

    Tác động của thiên nhiên tới con người và sản xuất. 
       

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 6:

Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững

 

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

  

 

  Biện pháp bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững.  
     

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 25%

  

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

7.0

3.5

35%

 

2.0

3.0

30%

 

1.0

2.5

25%

 

1.0

1.0

10%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT, đề thi Địa lí 6 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo