Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

     Câu 1. Nguyên nhân do đâu động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật?

     A. Do động vật có thể di chuyển.

     B. Do động vật sống lâu hơn thực vật.

     C. Do động vật có kích thước lớn hơn động vật.

     D. Do động vật có thể sinh sản.

     Câu 2. Các kiểu thảm thực vật tiêu biểu trên lục địa là:

     A. Rừng nhiệt đới, xavan, rừng lá kim, hải quỳ.

     B. Rừng nhiệt đới, xavan, san hô, thảo nguyên.

     C. Rừng nhiệt đới, xavan, rừng lá kim, thảo nguyên.

     D. Rừng nhiệt đới, cỏ biển, rừng lá kim, thảo nguyên.

     Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm ở vùng rừng nhiệt đới là bao nhiêu độ C?

     A. Trên 21oC.

     B. Trên 31oC.

     C. Trên 28oC.

     D. Trên 25oC.

     Câu 4. Rừng mưa nhiệt đới hình thành ở những vùng có khí hậu như thế nào?

     A. Nơi không có mưa, khô hạn.

     B. Có một mùa mưa rõ rệt.

     C. Mưa nhiều quanh năm.

     D. Mưa ở dạng tuyết rơi.

     Câu 5. Gấu trắng, chim cánh cụt là các loài động vật đặc trưng của đới thiên nhiên nào?

     A. Đới nóng.

     B. Đới ôn hoà.

     C. Đới lạnh.

     D. Xích đạo.

     Câu 6. Những nơi có điều kiện kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi đặc điểm phân bố dân cư như thế nào?

     A. Tập trung đông dân.

     B. Dân cư thưa thớt.

     C. Không có người ở thường xuyên.

     D. Mật độ dân số trung bình.

     Câu 7. Số dân của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới có đặc điểm gì?

     A. Giống nhau, đều có xu hướng giảm. 

     B. Rất khác nhau và luôn biến động.

     C. Giống nhau, đều có xu hướng tăng.

     D. Có số dân đều nhau.

     Câu 8. Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?

     A. Châu Phi.

     B. Châu Âu.

     C. Châu Mĩ.

     D. Châu Á.

     B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)

     Câu 1 (2.5 điểm) 

     a. Trình bày tác động của thiên nhiên tới sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

     b. Nêu những tác động tích cực của con người tới thiên nhiên.

     Câu 2 (2.5 điểm) 

     a. Trình bày ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và biện pháp khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên

     b. Thế nào là phát triển bền vững? Nêu một số tác động của con người tới thiên nhiên làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau

     Câu 3 (1.0 điểm). Hãy chứng minh châu Nam Cực là hoang mạc lạnh trên Trái Đất?

BÀI LÀM

                                    

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

            


 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                                 MÔN: ĐỊA LÍ 6

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)   

         Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

C

A

C

C

A

B

D

        

    B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

a. Tác động của thiên nhiên tới:

- Sản xuất nông nghiệp: 

+ Nông nghiệp là ngành sản xuất chịu tác động rõ rệt nhất của tự nhiên vì cây trồng và vật nuôi là đối tượng của sản xuất nông nghiệp

+ Cây trồng, vật nuôi chỉ có thể tồn tại và phát triển bình thường khi có nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí,… thích hợp

- Sản xuất công nghiệp:

+ Các loại tài nguyên thiên nhiên (đặc biệt khoáng sản) là nguồn cung cấp nhiên liệu, năng lượng, nguyên liệu để các ngành công nghiệp hoạt động

+ Các loại tài nguyên khác như thuỷ sản, hải sản, động vật sống,… cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp khai thác và chế biến

- Du lịch:

+ Cảnh quan địa hình, khí hậu thuận lợi hay hạn chế du lịch phát triển

+ Sông, hồ tạo ra cảnh quan đẹp, phát triển du lịch trải nghiệm, sinh thái và nghỉ dưỡng,…

b. Những tác động tích cực của con người tới thiên nhiên:

- Tăng cường trồng rừng, phủ xanh đồi núi

- Cải tạo đất, biến những vùng khô cằn, bạc màu thành đồng ruộng phì nhiêu

- Lọc và xử lí rác thải, khí thải

- Sử dụng hợp lí các sản phẩm có nguồn gốc từ tự nhiên, khoáng sản

 

 

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

Câu 2

a. Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững.

- Ý nghĩa: 

+ Giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm và suy thoái môi trường tự nhiên.

+ Bảo vệ được không gian sống của con người.

+ Đảm bảo cho con người tồn tại trong môi trường trong lành, thuận lợi để phát triển kinh tế và xã hội

- Biện pháp khai thác thông minh tài nguyên thiên nhiên:

+ Với khoáng sản: Sử dụng tiết kiệm, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế

+ Với đất trồng và động, thực vật: vừa sử dụng, vừa khôi phục, cải tạo.

+ Với năng lượng mặt trời, không khí, nước,…: Tránh làm ô nhiễm, giảm chất lượng,… Sử dụng tiết kiệm và khai thác sử dụng các nguồn năng lượng sạch (vô tận),…

b. 

- Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu cầu của các thế hệ tương lai

Một số tác động của con người tới thiên nhiên làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau:

+ Khai thác tài nguyên khoáng sản, sinh vật một cách bừa bãi

+ Gây ô nhiễm môi trường nước, không khí, đất,… ngày càng nghiêm trọng

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

Câu 3

Châu Nam Cực là một hoang mạc lạnh bởi:

- Khí hậu cùng khắc nghiệt, băng tuyết quanh năm.

- Thực vật thấp lùn, chủ yếu là rêu, địa y và các loại cây thân thảo tồn tại trong mùa hạ ngắn ngủi, tạo nên cảnh quan đài nguyên.

- Động vật là các loài thích nghi được với khí hậu lạnh.

- Con người không ở thường xuyên.

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1:

Sự sống trên Trái Đất

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương.       

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

       

Chủ đề 2:

Rừng nhiệt đới

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Rừng nhiệt đới Rừng nhiệt đới     

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

     

Chủ đề 3:

Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

 

Số câu: 2

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

Phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất      Phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

      

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 4:

Dân số và phân bố dân cư

 

Số câu: 3

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

Dân số thế giới

Phân bố dân cư trên thế giới.

       

Số câu: 3

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

       

Chủ đề 5:

Mối quan hệ con người và thiên nhiên

 

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

 

 

 

Mối quan hệ con người và thiên nhiên    
   

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

    

Chủ đề 6:

Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững

 

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

 

 

 

  Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững.  
     

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

  

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

7.0

3.0

35%

 

2.0

3.0

30%

 

1.0

2.5

25%

 

1.0

1.0

10%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT, đề thi Địa lí 6 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo