Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Sinh vật dưới đại dương phong phú và đa dạng do ở các vĩ độ và độ sâu khác nhau sẽ có sự khác nhau về đặc điểm gì?
A. Nhiệt độ, độ muối, áp suất, ánh sáng, nồng độ oxy.
B. Nhiệt độ, lượng mưa, gió, ánh sáng, nồng độ oxy,…
C. Dòng biển, sóng thần, gió, ánh sáng, nồng độ oxy,…
D. Dòng biển, lượng mưa, chế độ thuỷ triều, nồng độ oxy,…
Câu 2. Ý nào dưới đây sắp xếp đúng theo thứ tự các vùng biển từ mặt biển xuống sâu dưới đáy đại dương?
A. Vùng biển khơi mặt, vùng biển khơi sâu, vùng biển khơi trung, vùng biển khơi sâu thẳm, vùng đáy vực thẳm.
B. Vùng biển khơi mặt, vùng biển khơi trung, vùng biển khơi sâu, vùng biển khơi sâu thẳm, vùng đáy vực thẳm.
C. Vùng đáy vực thẳm, vùng biển khơi sâu thẳm, vùng biển khơi sâu, vùng biển khơi trung, vùng biển khơi mặt.
D. Vùng đáy vực thẳm, vùng biển khơi sâu thẳm, vùng biển khơi trung, vùng biển khơi sâu, vùng biển khơi mặt.
Câu 3. Tương ứng với ba đới khí hậu là ba đới thiên nhiên nào trên Trái Đất?
A. Nóng, ấm, lạnh.
B. Nóng, hoang mạc, núi cao.
C. Nóng, ôn hoà, hoang mạc.
D. Nóng, ôn hoà, lạnh.
Câu 4. Ở đới lạnh có thảm thực vật nào phân bố chủ yếu?
A. Đài nguyên.
B. Rừng lá kim.
C. Rừng xích đạo.
D. Rừng nhiệt đới.
Câu 5. Để thể hiện tình hình phân bố dân cư, người ta sử dụng tiêu chí nào dưới đây?
A. Nhóm tuổi.
B. Gia tăng dân số.
C. Mật độ dân số.
D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 6. Năm 2018, số dân của thế giới là bao nhiêu ?
A. 7.5 tỉ dân.
B. 7.6 tỉ dân.
C. 7.4 tỉ dân.
D. 7.7 tỉ dân.
Câu 7. Dân cư trên thế giới tập trung đông đúc ở những vùng như thế nào?
A. Kinh tế phát triển, địa hình vùng núi cao
B. Khí hậu khắc nghiệt, kinh tế kém phát triển
C. Giao thông khó khăn, kinh tế kém phát triển.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển.
Câu 8. Siêu đô thị nào lớn nhất thế giới với mức độ tập trung 37,5 triệu người (năm 2018)?
A. Tô-ky-ô (Nhật Bản).
B. Niu Đê-li (Ấn Độ).
C. Thượng Hải (Trung Quốc).
D. Xao Pao-lô (Bra-xin).
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới.
b. Cho biết ở Việt Nam, kiểu rừng nào chiếm ưu thế? Nêu đặc điểm cơ bản của loại rừng đó.
Câu 2 (2.5 điểm)
a. Nêu những hành động của con người làm ô nhiễm nguồn nước.
b. Hãy nêu một số sáng kiến để có thể giảm việc sử dụng túi ni-lông trong đời sống hàng ngày.
Câu 3 (1.0 điểm). Liên hệ thực tế địa phương về những biện pháp bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | D | A | C | B | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | a. Đặc điểm rừng nhiệt đới - Phân bố: Rừng nhiệt đới trải từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. - Khí hậu: + Nhiệt độ trung bình năm trên 21oC. + Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm. - Sinh vật: + Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt + Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,.. nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ,… - Tùy theo sự phân bố lượng mưa trong năm, rừng nhiệt đới được chia làm hai kiểu chính: + Rừng mưa nhiệt đới. + Rừng nhiệt đới gió mùa. b. - Ở Việt Nam, kiểu rừng nhiệt đới gió mùa chiếm ưu thế. - Đặc điểm rừng nhiệt đới gió mùa: + Phát triển những nơi có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt. + Phần lớn các cây trong rừng rụng lá vào mùa khô + Cây trong rừng thấp hơn và ít tầng hơn ở rừng nhiệt đới |
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 2 | a. Những hành động của con người tác động tới tự nhiên làm ô nhiễm nguồn nước: - Chất thải công nghiệp: + Xả thẳng chất thải xuống sông, hồ xung quanh dẫn tới ô nhiễm nguồn nước - Chất thải sinh hoạt: + Rác thải, chất thải từ sinh hoạt, bao ni lông, thức ăn thừa,… vứt xuống sông, biển hay cống dẫn đến bốc mùi hôi thối, ô nhiễm môi trường nước. - Hoạt động nông nghiệp: + Con người sử dụng các loại thuốc trừ sâu, phân bón,… chứa nhiều thành phần độc hại gây ô nhiễm nguồn nước ngầm b. Một số sáng kiến để có thể giảm việc sử dụng túi ni-lông trong đời sống hàng ngày: + Sử dụng những túi đựng thay thế (túi giấy, túi vải, túi ni-lông tự huỷ hoặc tái sử dụng,…) + Thu gom, phân loại và tái chế túi ni-lông + Tuyên truyền nâng cao ý thức cộng đồng + Tham gia dọn vệ sinh môi trường xung quanh thường xuyên |
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 3 | Những biện pháp bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững ở địa phương: - Với khoáng sản: Sử dụng tiết kiệm, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế - Với đất trồng và động, thực vật: vừa sử dụng, vừa khôi phục, cải tạo. - Với năng lượng mặt trời, không khí, nước,…: + Tránh làm ô nhiễm, giảm chất lượng,….. + Sử dụng tiết kiệm và khai thác sử dụng các nguồn năng lượng sạch (vô tận),… |
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Sự sống trên Trái Đất
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. | Sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 2: Rừng nhiệt đới Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Rừng nhiệt đới.
| |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | ||||||||
Chủ đề 3: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất | |||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ đề 4: Dân số và phân bố dân cư
Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Dân số thế giới Phân bố dân cư trên thế giới. | |||||||
Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | ||||||||
Chủ đề 5: Mối quan hệ con người và thiên nhiên
Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% |
|
| Ảnh hưởng chủ yếu của con người lên thiên nhiên. | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | ||||||||
Chủ đề 6: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững
Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
| Liên hệ thực tế địa phương về những biện pháp bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
7.0 3.5 35% |
2.0 3.0 30% |
1.0 2.5 25% |
1.0 1.0 10% |
Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT, đề thi Địa lí 6 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận