Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

     Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu quyết định sự phân bố của các loài sinh vật trên lục địa:

     A. Khí hậu.

     B. Áp suất.

     C. Đất đai.

     D. Gió.

     Câu 2. Động vật trên các lục địa có đặc nào dưới đây? 

     A. Phong phú và đa dạng.

     B. Số lượng mỗi loài tương rất ít.

     C. Số lượng loài tương đối ít.

     D. Sống ở vùng ven biển.

     Câu 3. Từ xích đạo đến hai cực, thứ tự lần lượt của ba đới khí hậu trên Trái Đất là:

     A. Đới nóng, đới ấm, đới lạnh.

     B. Đới nóng, hoang mạc, núi cao.

     C. Đới nóng, đới ôn hoà, hoang mạc.

     D. Đới nóng, đới ôn hoà, đới lạnh. 

     Câu 4. Ở đới nóng có thảm thực vật nào phân bố chủ yếu?

     A. Đài nguyên và rừng nhiệt đới.

     B. Rừng lá kim và rừng xích đạo.

     C. Rừng xích đạo và rừng nhiệt đới.

     D. Rừng nhiệt đới và rừng lá kim.

     Câu 5. Mật độ dân số thể hiện đặc điểm nào của dân số?

     A. Tuổi thọ của người dân.

     B. Tốc độ gia tăng dân số.

     C. Tình hình phân bố dân cư.

     D. Số dân nam và số dân nữ.

     Câu 6. Dân số của thế giới đạt 7.6 tỉ dân vào năm bao nhiêu?

     A. Năm 2017.

     B. Năm 2018.

     C. Năm 2019.

     D. Năm 2020.

     Câu 7. Dân cư trên thế giới thưa thớt ở những vùng như thế nào?

     A. Kinh tế phát triển, vùng đồng bằng rộng lớn.

     B. Khí hậu khắc nghiệt, kinh tế kém phát triển.

     C. Giao thông thuận tiện, kinh tế phát triển.

     D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển.

     Câu 8. Siêu đô thị Tô-ky-ô lớn nhất thế giới với mức độ tập trung 37,5 triệu người (năm 2018) nằm ở quốc gia nào?

     A. Nhật Bản.

     B. Hàn Quốc.

     C. Trung Quốc.

     D. Pháp.

     B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)

     Câu 1 (2.5 điểm)

     a. So sánh sự khác nhau giữa rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.

     b. Hãy chứng minh tầm quan trọng của rừng nhiệt đới. Nêu ra ít nhất 02 biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới.

     Câu 2 (2.5 điểm)

     a. Nêu những hành động của con người làm ô nhiễm nguồn không khí.

     b. Hãy nêu một số sáng kiến để có thể giảm lượng khí thải vào môi trường sống hàng ngày.

     Câu 3 (1.0 điểm). Ở Việt Nam, tuyên truyền và có những hoạt động chung tay bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên nhằm mục đích gì?


 

 

BÀI LÀM

 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                                 MÔN: ĐỊA LÍ 6

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)   

         Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

D

C

C

B

B

A

        

    B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

a. Đặc điểm rừng nhiệt đới

- Rừng mưa nhiệt đới:

+ Phân bố: Lưu vực sông A-ma-dôn (Nam Mỹ), lưu vực sông Công-gô (châu Phi) và một phần Đông Nam Á

+ Khí hậu: Mưa quanh năm

+ Thực vật: Rừng rậm rạp, có 4-5 tầng.

- Rừng nhiệt đới gió mùa:

+ Phân bố: Đông Nam Á, Nam Á,…

+ Khí hậu: Có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt

+ Thực vật: Cây trong rừng rụng lá vào mùa khô. Rừng thấp và ít tầng hơn ở rừng mưa nhiệt đới

b. 

- Vai trò của rừng nhiệt đới:

+ Rừng nhiệt đới hết sức trọng đối với việc ổn định khí hậu Trái Đất.

+ Nơi bao tổn đa dạng sinh học, nguồn dược liệu, thực phẩm và gỗ,…

- Biện pháp bảo vệ rừng:

+ Sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng một cách tiết kiệm và hợp lí.

+ Tăng cường trồng, bảo vệ và phát triển rừng.

 

 

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

Câu 2

a. Những hành động của con người tác động tới tự nhiên làm ô nhiễm không khí:

- Khí thải công nghiệp: 

+ Khí thải từ các nhà máy, xí nghiệp,…

+ Khí độc hại từ sự cố của các nhà máy

- Khí thải sinh hoạt: 

+ Khí bụi từ các hoạt động đốt rơm, rạ, rác thải, than,… 

+ Khí bụi từ các phương tiện giao thông vận tải

- Hoạt động đốt rừng làm nương rẫy

- Chặt phá rừng bừa bãi,…

b. Một số sáng kiến để có thể giảm lượng khí thải vào môi trường sống hàng ngày:

+ Tái sử dụng và tái chế sản phẩm như giấy, báo, nhựa, thuỷ tinh, lon nhôm,… 

+ Tích cực sử dụng phương tiện công cộng

+ Trồng cây xanh và bảo vệ tài nguyên rừng

+ Sử dụng các nguồn năng lượng sạch như gió, mặt trời, thuỷ triều,…

 

 

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

Câu 3

Ở Việt Nam, tuyên truyền và có những hoạt động chung tay bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên nhằm mục đích:

- Giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm và suy thoái môi trường.

- Bảo vệ được không gian sống của con người

- Đảm bảo cho con người tồn tại trong môi trường trong lành

- Thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1:

Sự sống trên Trái Đất

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương.     

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

     

Chủ đề 2:

Rừng nhiệt đới

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

   

Rừng nhiệt đới.

 

    
   

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

    

Chủ đề 3:

Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất       

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

       

Chủ đề 4:

Dân số và phân bố dân cư

 

Số câu: 4

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Dân số thế giới

Phân bố dân cư trên thế giới.

       

Số câu: 4

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

       

Chủ đề 5:

Mối quan hệ con người và thiên nhiên

 

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

 

 

 

  Ảnh hưởng chủ yếu của con người lên thiên nhiên.  
     

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

  

Chủ đề 6:

Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững

 

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 

 

 

    Liên hệ thực tế địa phương về những biện pháp bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững.
       

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

7

3.5

35%

 

2

3

30%

 

1

2.5

25%

 

1

1.0

10%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT, đề thi Địa lí 6 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo