Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT: Đề tham khảo số 5

Đề tham khảo số 5 cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

     Câu 1. Cỏ biển, san hô, tôm, cá ngừ, sứa, rùa biển là những loài sinh vật sống chủ yếu ở vùng biển nào?

     A. Vùng biển khơi mặt. 

     B. Vùng biển khơi trung.

     C. Vùng biển khơi sâu.

     D. Vùng biển khơi sâu thẳm.

     Câu 2. Do khí hậu có sự khác biệt rõ rệt giữa các đới khí hậu từ xích đạo về hai cực nên thảm thực vật có đặc điểm nào dưới đây? 

     A. Giống nhau ở mọi nơi trên Trái Đất.

     B. Phong phú và đa dạng về số lượng và loài.

     C. Mỗi đới chỉ có một đến hai loài đặc trưng.

     D. Đài nguyên là thảm thực vật tiêu biểu của đới nóng.

     Câu 3. Diện tích rừng nhiệt đới đang có hiện trạng như thế nào?

     A. Đang ngày càng gia tăng về diện tích.

     B. Phát triển mạnh ở vùng ôn đới.

     C. Đang ổn định về diện tích.

     D. Đang suy giảm ở mức báo động.

     Câu 4. Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài thân gỗ, dây leo là đặc điểm của loại rừng nào trên thế giới?

     A. Rừng nhiệt đới. 

     B. Rừng lá kim. 

     C. Rừng xích đạo. 

     D. Đài nguyên.

     Câu 5. Nơi nào dưới đây trên Trái Đất có nền nhiệt độ cao nhất?

     A. Đới ôn hoà.

     B. Đới lạnh.

     C. Đới nóng.

     D. Vùng núi cao.

     Câu 6. Thực vật thông, linh sam, vân sam, tuyết tùng ở trong rừng Tai-ga sống trong môi trường thiên nhiên nào?

     A. Đới lạnh.

     B. Đới ôn hoà.

     C. Đới nóng.

     D. Vùng núi cao.

     Câu 7. Dân số thế giới đạt 7 tỉ người vào năm:

     A. 2018.

     B. 2017.

     C. 2012.

     D. 2011.

     Câu 8. Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất thế giới?

     A. Châu Đại Dương.

     B. Châu Á.

     C. Châu Âu .

     D. Châu Mĩ.

     B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)

     Câu 1 (2.5 điểm)

     a. Trình bày đặc điểm và ý nghĩa của việc bảo về tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên thiên nhiên.

     b. Nêu những biện pháp để bảo về tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên thiên nhiên.

     Câu 2 (2.5 điểm)

     a. Trình bày tác động của thiên nhiên tới đời sống con người.

     b. Nêu một số sáng kiến tích cực của con người để có thể bảo vệ thiên nhiên.

     Câu 3 (1.0 điểm). Dân cư ở nước ta tập trung chủ yếu ở những vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội như thế nào?

 

 

 

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

            

 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                                 MÔN: ĐỊA LÍ 6

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)   

         Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

D

A

C

B

D

A

        

    B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

a. Đặc điểm và ý nghĩa của việc bảo về tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên thiên nhiên

- Đặc điểm: Sử dụng tài nguyên hợp lí, tiết kiệm nhằm hạn chế sự suy giảm tài nguyên cả về số lượng và chất lượng.

- Ý nghĩa:

+ Giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm suy thoái môi trường tự nhiên

+ Bảo vệ được không gian sống của con người

+ Đảm bảo cho con người tồn tại trong môi trường trong lành, thuận lợi để phát triển kinh tế và xã hội

b. Biện pháp:

- Với khoáng sản: Sử dụng tiết kiệm, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế

- Với đất trồng và động, thực vật: vừa sử dụng, vừa khôi phục, cải tạo.

- Với năng lượng mặt trời, không khí, nước,…: 

+ Tránh làm ô nhiễm, giảm chất lượng,….. 

+ Sử dụng tiết kiệm và khai thác sử dụng các nguồn năng lượng sạch (vô tận),…

 

 

0.5 điểm

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

 

Câu 2

a. Tác động của thiên nhiên đến đời sống con người

- Trong đời sống hàng ngày: Thiên nhiên cung cấp những điều kiện hết sức cần thiết (không khí, ánh sáng, nhiệt lượng, nước,…) để con người có thể tồn tại

- Thiên nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư, lối sống và cả sinh hoạt hàng ngày của con người:

+ Địa hình (cao hay thấp, gồ ghề hay bằng phẳng,…)

+ Khí hậu (nóng hay lạnh, mưa nhiều hay mưa ít,…)

+ Đất trồng (màu mỡ hay bạc màu,…)

+ Nguồn nước (phong phú hay khô cạn,…)

b. Một số sáng kiến để có thể bảo vệ thiên nhiên:

+ Tăng cường trồng rừng, phủ xanh đồi núi

+ Cải tạo đất, biến những vùng khô cằn, bạc màu thành đồng ruộng phì nhiêu

+ Giữ gìn môi trường xung quanh (đất, nước, không khí)

+ Sử dụng tiết kiệm và hợp lí các sản phẩm từ tự nhiên

 

0.25 điểm

 

 

 

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

Câu 3

Dân cư ở nước ta tập trung chủ yếu ở những vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội:

- Tự nhiên:

+ Những vùng đồng bằng và ven biển

+ Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu thuận lợi,…

- Kinh tế - xã hội:

+ Các thành phố, thị trấn có kinh tế phát triển

+ Có nhiều việc làm

 

 

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1:

Sự sống trên Trái Đất

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương.       

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

       

Chủ đề 2:

Rừng nhiệt đới

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Rừng nhiệt đới.

 

       

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

       

Chủ đề 3:

Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

 

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất Phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất     

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

     

Chủ đề 4:

Dân số và phân bố dân cư

 

Số câu: 3

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 20%

Dân số thế giới

Phân bố dân cư trên thế giới.

      

Dân số thế giới

Phân bố dân cư trên thế giới.

Số câu: 2

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 10%

      

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 5:

Mối quan hệ con người và thiên nhiên

 

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

 

 

 

  Mối quan hệ của con người lên thiên nhiên.  
     

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

  

Chủ đề 6:

Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững

 

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 25%

 

 

 

Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững.    
   

Số câu: 1

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

    

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

7.0

3.0

35%

 

2.0

3.0

30%

 

1.0

2.5

25%

 

1.0

1.0

10%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 KNTT, đề thi Địa lí 6 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo