Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 KNTT: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 giữa kì 2 Công dân 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ............
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công dân 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Để đảm bảo an toàn cho bản thân khi mưa dông, lốc, sét chúng ta cần:
A. Ở nguyên trong nhà.
B. Tắt các thiết bị điện trong nhà.
C. Trên đường thì nên tìm nơi trú ẩn an toàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của:
A. mình và của người khác.
B. riêng bản thân mình.
C. mình, của công thì thoải mái.
D. riêng gia đình nhà mình.
Câu 3: Khi đang trên đường từ trường học về nhà, H thấy có người đàn ông lạ mặt, nhờ H chuyển đồ giúp và hứa cho em một khoản tiền. Trong trường hợp này, nếu là H em sẽ làm như thế nào?
A. Từ chối không giúp.
B. Vui vẻ, nhận lời.
C. Phân vân, lưỡng lựa.
D. Trả nhiều tiền thì giúp.
Câu 4: Từ hôm mẹ mua chiếc điện thoại để tiện liên lạc, H không muốn rời nó lúc nào. Ngoài những giờ lên lớp, H lại mở điện thoại lướt web, lên mạng xã hội tán chuyện với bạn bè, chơi điện tử nên đã sao nhãng chuyện học hành. Nếu là bạn của H em sẽ khuyên bạn điều gì?
A. Chửi cho bạn một trận vì ham chơi, chẳng chịu học hành gì cả.
B. Đồng ý với bạn, nên dành thời gian làm những điều mình thích.
C. Nên dành thời gian nhiều cho cho học tập, phụ giúp bố mẹ.
D. Nhờ bạn dạy cho mình những trò chơi điện tử mới.
Câu 5: Cuối năm, tập vở của H học còn nhiều giấy trắng chưa học hết. H thấy thế, liền xé những tờ giấy trắng đó ra để gấp hình chơi và vứt lung tung. Theo em, nếu là H em sẽ làm gì?
A. Cắt giấy ra gấp hình để chơi
B. Cắt những trang giấy còn mới đem đóng thành tập để tận dùng làm vở nháp cho năm học tới.
C. Không quan tâm, nói mẹ mua tập mới
D. Bỏ và không dùng nữa.
Câu 6: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào.
B. Tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định.
C. Tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Tất cả những người có quốc tịch Việt Nam.
Câu 7: Để tự bảo vệ bản thân được an toàn tránh tình huống bị đuối nước chúng ta nên:
A. Đi bơi cần tránh vùng cảnh báo nguy hiểm.
B. Không đi bơi một mình mà nên bơi theo nhóm.
C. Đi bơi cần có sự cho phép và giám sát của bố mẹ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Chị H lấy chồng là anh X có quốc tịch Canada. Vơ chồng chị H sinh sống ở Việt Nam và không có ý định cư trú tại Canada nên anh X muốn nhập quốc tịch Việt Nam. Vậy để được nhập quốc tịch Việt Nam thì anh X cần phải đảm bảo điều kiện gì?
A. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam.
B. Tôn trọng truyền thống, phong tục, tập quán của dân tộc Việt Nam.
C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Việt Nam.
D. Cả A, B, C đều đúng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a.Thế nào là tình huống nguy hiểm? Lấy ví dụ
b. Làm thế nào để ứng phó với tình huống nguy hiểm?
Trả lời:
Câu 2 (2 điểm):
Đọc thông tin và trả lời câu hỏi
Giờ Trái Đất là một sự kiện quốc tế do Quỹ Quốc tế Bảo vệ thiên nhiên (World wildlife Fund) phát động hằng năm, nhằm khuyến khích các gia đình và các cơ sở sản xuất kinh doanh tắt đèn điện và các thiết bị điện không ảnh hưởng lớn đến sinh hoạt trong vòng 60 phút (từ 20h30 đến 21h30’ theo giờ địa phương) vào ngày thứ 7 cuối cùng của tháng 3 hàng năm.
Theo em, việc thực hiện Giờ Trái Đất đem lại những lợi ích gì?
Gia đình em đã làm gì để hưởng ứng giờ Giờ Trái Đất?
Câu 3 (2 điểm): Có nơi đâu đẹp tuyệt vời
Như sông, như núi, như người Việt nam
(Lê Anh Xuân)
Câu thơ trên thể hiện sự tự hào về quê hương, đất nước, con người Việt Nam.
Là học sinh em cần làm gì để trở thành công dân có ích? Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 10 – 15 câu.
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
BÀI LÀM:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: CÔNG DÂN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | A | A | C | B | B | D | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1
| a. - HS nêu được khái niệm tình huống nguy hiểm - Lấy ví dụ một vài tình huống nguy hiểm (Gợi ý: Tình huống nguy hiểm là những tình huống có thể gây ra những tổn hại về thể chất, tinh thần cho con người và xã hội. Ví dụ: Mưa đá, hỏa hoạn, bắt cóc, trộm cướp,...) | 0,75đ 0,25đ
|
b. Học sinh nêu được cách ứng phó khi gặp tình huống nguy hiểm (Gợi ý: Để ứng phó với tình huống nguy hiểm, cần phải thật bình tĩnh, suy nghĩ thật kĩ, tìm kiếm sự hỗ trợ và các cách ứng phó phù hợp, an toàn. Khi gặp tình huống nguy hiểm khó có thể đối đầu, cần trốn chạy, kêu cứu. Sau đó, tìm cách để lại dấu vết, thông tin để báo cho người thân, công an và người xung quanh. Một số trường hợp cân nhắc đánh thật mạnh vào chỗ hiểm của kẻ xấu để có thể bảo vệ mình). | 1,0đ | |
Câu 2 | a. Học sinh trả lời được lợi ích khi thực hiện giờ Trái Đất (Theo em, việc thực hiện Giờ Trái Đất giúp tiết kiệm điện, tiết kiệm tiền cho gia đình và ngân sách cho nhà nước. Ngoài ra còn giúp môi trường trở nên bớt ô nhiễm hơn.) | 1,0đ
|
b. Học sinh trả lời được cách làm để hướng ứng giờ Trái Đất (Gia đình em tắt hết tất cả những thiết bị không thiết yếu trong 1 giờ đồng hồ như ti vi, máy tính, điện thoại, đèn, loa, đài. Ngoài ra, mỗi khi học bài vào buổi sáng, sử dụng ánh sáng từ thiên nhiên.) | 1,0đ | |
Câu 3 | - Học sinh vận dụng những kiến thức đã học và kiến thức của bản thân để trả lời câu hỏi. Giáo viên dựa vào bài viết của học sinh để chấm điểm | 2,0đ |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG DÂN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm
Số câu: 4 Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ: 35% | Khái niệm, ứng phó với tình huống nguy hiểm | Ứng phó với tình huống nguy hiêm từ thiên nhiên |
| Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người |
| Ứng phó với tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên |
| ||
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
| Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||||
Chủ đề 8: Tiết kiệm
Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Khái niệm Tiết kiệm |
| Rèn luyện lối sống tiết kiệm | Rèn luyện tính tiết kiệm | Rèn luyện lối sống tiết kiệm |
| |||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 9: Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam
Số câu: 3 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30% | Khái niệm công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam | Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam | Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam |
| |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 3,0đ 30% | 2 2,5đ 25% | 3 3,0đ 30% | 3 1,5đ 15% | 11 10đ 100% |
Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5, đề thi giữa kì 2 Công dân 6 KNTT, đề thi Công dân 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận