Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 KNTT: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Công dân 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ............
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công dân 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Giữa buổi trưa nắng nóng, khi vừa tan học bạn V đang bước thật nhanh để về nhà, thì có một người phụ nữ ăn mặt rất sang trọng, tự giới thiệu là bạn của mẹ và được mẹ nhờ đưa V về nhà. Trong trường hợp này, nếu là V em sẽ làm như thế nào?
A. Vui vẻ lên xe để nhanh về nhà không nắng.
B. Khéo léo gọi điện cho bố mẹ để xác nhận thông tin.
C. Từ chối ngay và chửi mắng người đó là đồ bắt cóc.
D. Đi khắp nơi điều tra rõ xem người phụ nữ đó là ai.
Câu 2: Sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của mình và của người khác gọi là:
A. Tiết kiệm.
B. Hà tiện.
C. Keo kiệt.
D. Bủn xỉn.
Câu 3: Vào buổi sáng sớm hai vợ chồng bà A đi tập thể dục. Đi được một đoạn thì thấy tiếng trẻ khóc. Hai vợ chồng bà A nghĩ đấy là đứa trẻ nhà hàng xóm, nên đi tiếp, nhưng càng lại gần cái làn phía trước thì tiếng trẻ khóc to hơn, bà nhìn vào thì thấy một đứa trẻ sơ sinh bị bỏ rơi. Thương đứa bé không ai chăm sóc nên hai vợ chồng bà A đã bế về nhà, làm các thủ tục nhận bé làm con nuôi hợp pháp. Trong trường hợp này, em bé là người mang quốc tịch nào?
A. Mang quốc tịch giống vợ chồng bà A.
B. Không có quốc tịch vì không biết bố mẹ đẻ là ai.
C. Có thể mang nhiều quốc tịch khác nhau.
D. Để sau lớn em bé đó tự quyết định quốc tịch của mình.
Câu 4: Đối lập với tiết kiệm là:
A. Trung thực, thẳng thắn.
B. Cần cù, chăm chỉ.
C. Cẩu thả, hời hợt.
D. Xa hoa, lãng phí.
Câu 5: Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội là tình huống:
A. Xã hội.
B. Môi trường.
C. Nguy hiểm.
D. Nhân tạo.
Câu 6: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Trẻ em có cha mẹ là công dân của Việt Nam.
B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
C. Người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có cha là người Việt Nam, mẹ không rõ là ai.
Câu 7: Bạn Q đỗ đại học nên gia đình bạn quyết định sẽ tổ chức liên hoan thật to để mọi người trong làng biết và đến mừng. Gia đình không đủ tiền mua lợn để tổ chức liên hoan mời dân làng nên bố mẹ bạn Q quyết định đi vay tiền về để tổ chức cho mát mặt. Em có nhận xét gì về việc làm của gia đình Q?
A. Gia đình Q làm như vậy là hợp lí.
B. Gia đình Q làm như vậy là lãng phí, không phù hợp với hoàn cảnh gia đình.
C. Gia đình Q làm như vậy là phù hợp với hoàn cảnh gia đình.
D. Gia đình Q làm như vậy là vi phạm pháp luật.
Câu 8: Bông hoa được thể hiện trên Quốc huy của Việt Nam là:
A. Bông sen.
B. Bông lan
C. Bông nhài.
D. Bông lúa.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. Em hãy nêu khái niệm công dân?
b. Căn cứ nào để xác định công dân của một nước?
Câu 2 (2 điểm): Nối cách xử lý với tình huống nguy hiểm cho phù hợp
1.Bị bắt cóc | a. - Theo dõi báo đài để cập nhật thông tin về thiên tai này - Tìm nơi trúẩn an toàn, kiên cố - Nắm thông tin về chỗ trúẩn để nhờ cứu hộ khi cần thiết | |
2. Dông, sét | b. - Tìm nơi trú ẩn an toàn (không đứng dưới gốc cây, nơi gần các vật kim loại,...) - Tất cả các thiết bị có sóng điện từ (điện thoại, vi tính, máy tính) | |
3. Bão, lũ lụt | c. - Hô hoán mọi người, tắt tất cả các thiết bị điện - Dùng các vật dụng ( bình cứu hỏa, nước, cát, ....) để dập nếu lửa nhó - Gọi cứu hỏa theo số 114 - Tìm cách thoát khỏi đám cháy | |
4. Hỏa hoạn | c.- Phát hiện nhanh tình huống nguy hiểm từ người lạ - Bỏ chạy thật nhanh - Bình tĩnh tìm kiếm sự trợ giúp từ xung quanh |
Câu 3 (2 điểm): Em hãy chia sẻ câu chuyện, tấm gương về lối sống tiết kiệm mà em biết. Em học được điều gì từ những câu chuyện, tấm gương đó?
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: CÔNG DÂN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | A | D | C | C | B | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||||||
Câu 1
| a. HS nêu được khái niệm công dân (Gợi ý: Công dân là dân của một nước, không phân biệt độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, có quyền và nghĩa vụ công dân do pháp luật và nhà nước đó quy định). | 1,0đ
| ||||||||||||
b. HS nêu được ý căn cứ để xác định công dân của một nước. (Gợi ý: Quốc tịch là căn cứ để xác định công dân của một nước. Công dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có Quốc tịch Việt Nam). | 1,0đ
| |||||||||||||
Câu 2
| - Học sinh nối cách xử lý với tình huồng nguy hiểm cho phù hợp
|
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
| ||||||||||||
Câu 3 | HS phải nêu được các ý sau đây: - Tấm gương/ câu chuyện đó nói về ai? - Họ sống tiết kiệm cái gì và như thế nào? - Em học được điều gì tự những tấm gương đó? - Bản thân em có thể tiết kiệm ở những điều khác không? |
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG DÂN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | ||
Chủ đề 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm
Số câu: 3 Số điểm: 3,0đ Tỉ lệ: 30% | Khái niệm, tình huống nguy hiểm |
| Ứng phó với tình huống nguy hiểm | Ứng phó với tình huống nguy hiểm |
|
|
| ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 8: Tiết kiệm
Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Khái niệm về tiết kiệm |
| Đối lập với tiết kiệm |
| Rèn luyện lối sống tiết kiệm | Chia sẻ tấm gương về lối sống tiết kiệm |
| ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
| Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | |||||
Chủ đề 9: Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam
Số câu: 4 Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ: 35% | Khái niệm công dân, căn cứ xác định công dân | Công dân nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam | Quốc tịch | Quốc huy Việt Nam |
| ||||
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
| Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 3,0đ 30% | 3 3,0đ 30% | 3 1,5đ 15% | 3 2,5đ 30% | 11 10đ 100% |
Đề thi giữa kì 2 Công dân 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Công dân 6 KNTT, đề thi Công dân 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận