Đề thi cuối kì 1 Công dân 6 KNTT: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 cuối kì 1 Công dân 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

            PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...................                                         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công dân 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp: ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT: …………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự tôn trọng sự thật?

A. Chỉ làm những việc mình thích

B. Phê phán những việc làm sai trái

C. Chỉ làm những việc mà mình thích

D. Tránh tham gia vào những việc không liên quan đến mình

Câu 2. Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là:

A. Trung thành

B. Trung thực

C. Tự lập 

D. Siêng năng

Câu 3. Việc làm nào dưới đây không thể hiện tính tự lập?

A. Nhà có người giúp việc nhưng Minh vẫn tự dọn dẹp phòng ngủ của mình.

B. Tuy nhà ở gần trường nhưng Giang vẫn đòi bố mẹ đưa đi học.

C. Hiền chỉ tham khảo đáp án sau khi đã tự mình giải xong bài tập.

D. Trong hoạt động của lớp, Nam vẫn luôn cố gắng tự mình hoàn thành các công việc được giao.

Câu 4. Trường hợp nào dưới đây thể hiện một người biết tôn trọng bản thân?

A. Huế rất thất vọng vì chiều cao của mình không bằng các bạn khác.

B. Duyên rất hay bắt chước cử chỉ, phong cách ăn mặc sao cho thật giống với thần tượng của mình.

C. Mỗi khi bạn thân của mình đưa ra lời khuyên, Chi đều cố gắng làm theo lời bạn. 

D. Hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng Nam vẫn cố gắng học tốt và hòa đồng với bạn bè.

Câu 5. Tìm phát biểu sai về ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?

A. Tôn trọng sự thật khiến mọi người chia sẻ, mất đoàn kết

B. Giúp con người nhận thức đúng về sự vật, hiện tượng

C. Bảo vệ lẽ phải, tránh nhầm lẫn, oan sai

D. Giúp con người sống thanh thản

Câu 6. Việc làm nào giúp con người biết tôn trọng bản thân mình hơn?

A. Hạ thấp người khác

B. Chỉ trích lỗi lầm của người khác

C. Chối bỏ trách nhiệm khi mắc lỗi

D. Luôn khiêm tốn, trau dồi kiến thức

Câu 7. Hãy ghép ý ở cột A với ý ở cột B để tạo thành thông điệp có ý nghĩa về sự tự nhận thức bản thân

A

B

1. Hãy là chính mình,

a. chúng ta sẽ vượt qua được khó khăn.

2. Chúng ta không thể yêu thương được ai khác

b. Bạn phải tự tỏa ra ánh sáng của riêng mình.

3. Khi có niềm tin vào chính mình,

c. thay vì trở thành một người khác.

4. Để trở thành một ngôi sao,

d. nếu chúng ta không biết cách yêu thường chính bản thân mình.

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm)

a. Tự lập là gì? Theo em, vì sao chúng ta cần phải rèn luyện đức tính tự lập?

b. Kể một tấm gương mà em biết trong học tập hoặc trong lao động nhờ tự lập nên đã đạt được thành công. Em học được gì từ tấm gương đó?

Câu 2: (2,0 điểm)

Bình và Minh học cùng lớp. Bình học giỏi, còn Minh học chưa tốt. Cô giáo chủ nhiệm phân công Bình giúp Minh trong học tập. Ban đầu, nhờ Bình kèm cặp mà Minh tiến bộ. Nhưng rồi Minh bị bạn xấu rủ rê chơi điện tử, bỏ bê việc học. Có lần Minh còn nói dối bố mẹ là qua nhà Bình học nhưng thực chất là đi chơi điện tử. Minh còn nhờ Bình giấu bố mẹ, thầy cô sự thật, nhờ Bình làm hết bài tập về nhà và cho mình xem tài liệu trong giờ kiểm tra.

a. Minh đã phạm phải những lỗi sai nào? Những lỗi sai này có thể gây ra hậu quả gì?

b. Nếu là Bình, em sẽ làm gì?

Câu 3: (1,0 điểm)

Nếu miêu tả bản thân bằng 3 từ, em sẽ chọn những từ nào? Em thích tính cách nào ở bản thân mình nhất, vì sao? 

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 
 

 

 

%

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 


 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I

NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: CÔNG DÂN 6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)   

         Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

B

D

A

D

         Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm

          1 - c;    2 - d;     3 - a;      4 - b

        B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)   

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3,0 điểm)

a.

- Tự lập là tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống.

- Rèn luyện tính tự lập là vô cùng cần thiết vì:

+ Giúp chúng ta tự tin, bản lĩnh, dám đương đầu với khó khăn, thử thách

+ Giúp chúng ta giải quyết công việc hiệu quả, làm chủ cuộc sống

+ Người có tính tự lập thường thành công trong cuộc sống và nhận được sự tôn trọng của mọi người.

 b. HS liên hệ thực tiễn, tự lấy tấm gương có tính tự lập trong cuộc sống và rút ra bài học cho bản thân.

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

1,0 điểm

 

Câu 2

(2,0 điểm)

a. Minh mắc phải những lỗi sai:

- Không tôn trọng sự thật (nói dối, gian lận)

- Không có tính tự lập (bị lôi kéo, bỏ bê học hành, dựa dẫm ỷ lại vào Bình)

Tech12h Nếu không sửa chữa, Minh sẽ trở thành con người dối trá, sa sút học hành, không nhận được sự tin tưởng, tôn trọng từ mọi người.

b. Tùy vào khả năng và nhận thức của HS, có thể đưa ra các cách xử lí khác nhau.

(Gợi ý trả lời: Nếu là Bình, em sẽ:

- Khuyên bạn chấm dứt ngay hành động của mình lại, từ chối bao che cho Minh, không làm hộ bài, không cho bạn chép phao.

- Nếu bạn vẫn không nghe, em sẽ nói ra sự thật với thầy cô, bố mẹ của Minh)

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

0,5 điểm

 

 

1,0 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

HS tự miêu tả bản thân bằng 3 từ, đưa ra và giải thích lí do lựa chọn nét tính cách mà mình thích nhất.

1,0 điểm

 

 


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 

MÔN: CÔNG DÂN 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

VẬN DỤNG CAO

CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1: 

Tôn trọng sự thật 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30%

Hành vi thể hiện tôn trọng sự thật

 

Ý nghĩa của tôn trọng sự thật  Xử lí tình huống  

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 1

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

   

Chủ đề 2:

Tự lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 4,0

Tỉ lệ: 40%

Biểu hiện của tính tự lập  Tự lập là gì, ý nghĩa của việc rèn luyện đức tính tự lập Việc làm không thể hiện tính tự lậpChia sẻ về một tấm gương thành công trong cuộc sống nhờ tính tự lập; rút ra bài học cho bản thân  

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 0,5

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

   

Chủ đề 3: 

Tự nhận thức 

bản thân

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30%

Việc làm giúp con người biết tôn trọng bản thân mình hơn Ý nghĩa về sự tự nhận thức bản thân Việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân  HS tự miêu tả bản thân; chọn và giải thích nét tính cách ở bản thân mà mình thích nhất 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 1

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ:10%

 

Tổng số câu: 10

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

3

1,5đ

15%

2,5

3,5đ

35%

3,5

4,0đ

40%

              1

             1,0đ

             10%

10

10đ

100%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Công dân 6 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 1 Công dân 6 KNTT, đề thi Công dân 6 cuối kì 1 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo