Đề thi giữa kì 1 tin học 7 CTST: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 giữa kì 1 tin học 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chủ đề

Nội dung kiến thức/ kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu 

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra

3

1

3

 

 

 

 

 

6

1

25% (2,5đ)

Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

3

 

2

 

 

 

 

 

5

0

12,5% (1,25đ)

Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục

1

 

1

 

 

1

 

 

2

1

15% (1,5đ)

Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  

3

 

3

 

 

1

 

 

6

1

25% (2,5đ)

Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 5. Mạng xã hội 

2

 

3

 

 

 

 

1

5

1

22,5% (2,25)

Tổng

12

(3đ)

1 (1đ)

12

(3đ)

0

0

2

(2đ)

0

1

(1đ)

24

(6đ)

4 (4đ)

100% (10 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

60%

40%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

 

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)

Câu 1. Nhược điểm của lưu trữ nhờ công nghệ đám mây là

A. Có thể bị tin tặc tấn công

B. Dễ hỏng dữ liệu

C. Dễ bị thất lạc

D. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu sử dụng không đúng cách

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây cho biết một website là mạng xã hội?

A. Cho phép người dùng xem thông tin trên website

B. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tin

C. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưu

D. Cung cấp công cụ giúp quản lí tệp và thư mục 

Câu 3. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?

A. Chuột

B. Máy in

C. Bàn phím

D. Micro

Câu 4. Mạng xã hội là gì?

A. Một cộng đồng cùng chung mục đích

B. Một cộng đồng cùng chung sở thích

C. Một cộng đồng trực tuyến

D. Một cộng đồng chung lợi ích

Câu 5. Phần mềm ứng dụng là

A. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với các phần mềm ứng dụng

B. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính 

C. các chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và thường xử lí những loại dữ liệu cụ thể

D. phần mềm quản lí các thành phần của máy tính và điều khiển máy tính hoạt động

Câu 6. Thiết bị nào được lắp vào cổng trong hình dưới đây?

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOChủ đềNội dung kiến thức/ kĩ năngMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1. Máy tính và cộng đồngBài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra313     6125% (2,5đ)Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng3 2     5012,5% (1,25đ)Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục1 1  1  2115% (1,5đ)Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  3 3  1  6125% (2,5đ)Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinBài 5. Mạng xã hội 2 3    15122,5% (2,25)Tổng12(3đ)1 (1đ)12(3đ)002(2đ)01(1đ)24(6đ)4 (4đ)100% (10 điểm)Tỉ lệ %40%30%20%10%60%40%Tỉ lệ chung70%30%100% ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)Câu 1. Nhược điểm của lưu trữ nhờ công nghệ đám mây làA. Có thể bị tin tặc tấn côngB. Dễ hỏng dữ liệuC. Dễ bị thất lạcD. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu sử dụng không đúng cáchCâu 2. Đặc điểm nào dưới đây cho biết một website là mạng xã hội?A. Cho phép người dùng xem thông tin trên websiteB. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tinC. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưuD. Cung cấp công cụ giúp quản lí tệp và thư mục Câu 3. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?A. ChuộtB. Máy inC. Bàn phímD. MicroCâu 4. Mạng xã hội là gì?A. Một cộng đồng cùng chung mục đíchB. Một cộng đồng cùng chung sở thíchC. Một cộng đồng trực tuyếnD. Một cộng đồng chung lợi íchCâu 5. Phần mềm ứng dụng làA. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với các phần mềm ứng dụngB. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính C. các chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và thường xử lí những loại dữ liệu cụ thểD. phần mềm quản lí các thành phần của máy tính và điều khiển máy tính hoạt độngCâu 6. Thiết bị nào được lắp vào cổng trong hình dưới đây?A. Dây mạngB. Dây nguồnC. Tai ngheD. Dây màn hình Câu 7. Em không nên làm điều nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạngB. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng văn minh, lịch sựC. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng của mìnhD. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí Câu 8. Thiết bị nào dưới đây làm việc với thông tin dạng âm thanh?A. Micro và loaB. Bàn phímC. Chuột D. Màn hìnhCâu 9. Phần mở rộng của loại tệp hình ảnh làA. .docB. .bmpC. .pptD. .sbCâu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?A. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành C. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụngD. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụngCâu 11. Mật khẩu mạnh thường là dãy A. tên mình hoặc tên người thânB. dài ít nhất tám kí tựC. số điện thoạiD. ngày sinh Câu 12. Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính?A. Âm thanhB. Văn bảnC. Hình ảnhD. Con số Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Giao lưu với bạn bè.B. Học hỏi kiến thức.C. Bình luận xấu về người khác.D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.Câu 14. Mặt hạn chế của việc sử dụng mạng xã hội làA. nhanh chóng tiếp cận nguồn thông tin đa dạngB. cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm cá nhânC. cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lựcD. tham gia diễn đàn hỗ trợ học tậpCâu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị vào?a)b)c)d) A. b)B. d)C. c)D. d)Câu 16. Thiết bị nào dưới đây tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn.A. ChuộtB. Bàn phímC. Màn hình cảm ứngC. Máy quétCâu 17. Phần mềm ứng dụng có chức năng nào dưới đây?A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tínhB. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩaC. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bảnD. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tínhCâu 18. Nút lệnh nào dưới đây trên dải lệnh Home dùng để đổi tên tệp?A. RemoveB. RenameC. DeleteD. New folderCâu 19. Ngoài nút lệnh Move to, có thể sử dụng kết hợp lệnh nào để di chuyển tệp?A. Copy, PasteB. New, PasteC. Copy toD. Cut, PasteCâu 20. Dựa vào đâu hệ điều hành có thể biết tệp thuộc loại nào, phần mềm ứng dụng nào có thể xử lí tệp đó?A. Kí tự đầu tên tệpB. Phần mở rộngC. Tên tệpD. Phần mở đầuCâu 21. Loại sao lưu nào có thể cài đặt tự động sao lưu, không phải lo việc bảo quản thiết bị nhớ?A. Sao lưu từ xaB. Sao lưu ngoàiC. Sao lưu nội bộD. Sao lưu trongCâu 22. Biện pháp nào dùng để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính, giúp bảo vệ dữ liệu? A. Sử dụng phần mềm diệt virusB. Sao lưu từ xaD. Sử dụng tường lửaD. Sao lưu ngoàiCâu 23. Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?A. Cẩn trọng khi thực hiện xóa tệp, thư mụcB. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hànhC. Thực hiện sao lưu dữ liệuD. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậyCâu 24. Chọn phát biểu sai?A. Sao lưu là để bảo vệ toàn vẹn dữ liệu, không cần cập nhật bản sao khi dữ liệu ở bản gốc được cập nhậtB. Sao lưu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao)C. Khi sự cố xảy ra với bản gốc, có thể khôi phục dữ liệu bằng cách sao chép từ bản saoD. Sao lưu nội bộ là bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tínhII. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. (1 điểm) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng dưới đây thì sẽ dẫn đến điều gì?a. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợpb. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi chưa chỉnh cho vừa khớpc. Lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối d. Không giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nốiCâu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các nút lệnh dùng để: di chuyển, sao chép, xóa, đổi tên thư mụcCâu 3 (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của cách sao lưu nội bộ?Câu 4 (1 điểm) Theo em, hai hoạt động mạng nào dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? Để không biến mình thành một người nghiện Internet em sẽ làm gì?  ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

A. Dây mạng

B. Dây nguồn

C. Tai nghe

D. Dây màn hình 

Câu 7. Em không nên làm điều nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?

A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng

B. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng văn minh, lịch sự

C. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng của mình

D. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí 

Câu 8. Thiết bị nào dưới đây làm việc với thông tin dạng âm thanh?

A. Micro và loa

B. Bàn phím

C. Chuột 

D. Màn hình

Câu 9. Phần mở rộng của loại tệp hình ảnh là

A. .doc

B. .bmp

C. .ppt

D. .sb

Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành 

B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành 

C. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng

D. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng

Câu 11. Mật khẩu mạnh thường là dãy 

A. tên mình hoặc tên người thân

B. dài ít nhất tám kí tự

C. số điện thoại

D. ngày sinh 

Câu 12. Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính?

A. Âm thanh

B. Văn bản

C. Hình ảnh

D. Con số 

Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

A. Giao lưu với bạn bè.

B. Học hỏi kiến thức.

C. Bình luận xấu về người khác.

D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.

Câu 14. Mặt hạn chế của việc sử dụng mạng xã hội là

A. nhanh chóng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng

B. cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm cá nhân

C. cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực

D. tham gia diễn đàn hỗ trợ học tập

Câu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị vào?

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOChủ đềNội dung kiến thức/ kĩ năngMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1. Máy tính và cộng đồngBài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra313     6125% (2,5đ)Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng3 2     5012,5% (1,25đ)Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục1 1  1  2115% (1,5đ)Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  3 3  1  6125% (2,5đ)Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinBài 5. Mạng xã hội 2 3    15122,5% (2,25)Tổng12(3đ)1 (1đ)12(3đ)002(2đ)01(1đ)24(6đ)4 (4đ)100% (10 điểm)Tỉ lệ %40%30%20%10%60%40%Tỉ lệ chung70%30%100% ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)Câu 1. Nhược điểm của lưu trữ nhờ công nghệ đám mây làA. Có thể bị tin tặc tấn côngB. Dễ hỏng dữ liệuC. Dễ bị thất lạcD. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu sử dụng không đúng cáchCâu 2. Đặc điểm nào dưới đây cho biết một website là mạng xã hội?A. Cho phép người dùng xem thông tin trên websiteB. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tinC. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưuD. Cung cấp công cụ giúp quản lí tệp và thư mục Câu 3. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?A. ChuộtB. Máy inC. Bàn phímD. MicroCâu 4. Mạng xã hội là gì?A. Một cộng đồng cùng chung mục đíchB. Một cộng đồng cùng chung sở thíchC. Một cộng đồng trực tuyếnD. Một cộng đồng chung lợi íchCâu 5. Phần mềm ứng dụng làA. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với các phần mềm ứng dụngB. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính C. các chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và thường xử lí những loại dữ liệu cụ thểD. phần mềm quản lí các thành phần của máy tính và điều khiển máy tính hoạt độngCâu 6. Thiết bị nào được lắp vào cổng trong hình dưới đây?A. Dây mạngB. Dây nguồnC. Tai ngheD. Dây màn hình Câu 7. Em không nên làm điều nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạngB. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng văn minh, lịch sựC. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng của mìnhD. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí Câu 8. Thiết bị nào dưới đây làm việc với thông tin dạng âm thanh?A. Micro và loaB. Bàn phímC. Chuột D. Màn hìnhCâu 9. Phần mở rộng của loại tệp hình ảnh làA. .docB. .bmpC. .pptD. .sbCâu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?A. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành C. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụngD. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụngCâu 11. Mật khẩu mạnh thường là dãy A. tên mình hoặc tên người thânB. dài ít nhất tám kí tựC. số điện thoạiD. ngày sinh Câu 12. Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính?A. Âm thanhB. Văn bảnC. Hình ảnhD. Con số Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Giao lưu với bạn bè.B. Học hỏi kiến thức.C. Bình luận xấu về người khác.D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.Câu 14. Mặt hạn chế của việc sử dụng mạng xã hội làA. nhanh chóng tiếp cận nguồn thông tin đa dạngB. cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm cá nhânC. cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lựcD. tham gia diễn đàn hỗ trợ học tậpCâu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị vào?a)b)c)d) A. b)B. d)C. c)D. d)Câu 16. Thiết bị nào dưới đây tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn.A. ChuộtB. Bàn phímC. Màn hình cảm ứngC. Máy quétCâu 17. Phần mềm ứng dụng có chức năng nào dưới đây?A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tínhB. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩaC. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bảnD. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tínhCâu 18. Nút lệnh nào dưới đây trên dải lệnh Home dùng để đổi tên tệp?A. RemoveB. RenameC. DeleteD. New folderCâu 19. Ngoài nút lệnh Move to, có thể sử dụng kết hợp lệnh nào để di chuyển tệp?A. Copy, PasteB. New, PasteC. Copy toD. Cut, PasteCâu 20. Dựa vào đâu hệ điều hành có thể biết tệp thuộc loại nào, phần mềm ứng dụng nào có thể xử lí tệp đó?A. Kí tự đầu tên tệpB. Phần mở rộngC. Tên tệpD. Phần mở đầuCâu 21. Loại sao lưu nào có thể cài đặt tự động sao lưu, không phải lo việc bảo quản thiết bị nhớ?A. Sao lưu từ xaB. Sao lưu ngoàiC. Sao lưu nội bộD. Sao lưu trongCâu 22. Biện pháp nào dùng để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính, giúp bảo vệ dữ liệu? A. Sử dụng phần mềm diệt virusB. Sao lưu từ xaD. Sử dụng tường lửaD. Sao lưu ngoàiCâu 23. Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?A. Cẩn trọng khi thực hiện xóa tệp, thư mụcB. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hànhC. Thực hiện sao lưu dữ liệuD. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậyCâu 24. Chọn phát biểu sai?A. Sao lưu là để bảo vệ toàn vẹn dữ liệu, không cần cập nhật bản sao khi dữ liệu ở bản gốc được cập nhậtB. Sao lưu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao)C. Khi sự cố xảy ra với bản gốc, có thể khôi phục dữ liệu bằng cách sao chép từ bản saoD. Sao lưu nội bộ là bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tínhII. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. (1 điểm) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng dưới đây thì sẽ dẫn đến điều gì?a. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợpb. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi chưa chỉnh cho vừa khớpc. Lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối d. Không giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nốiCâu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các nút lệnh dùng để: di chuyển, sao chép, xóa, đổi tên thư mụcCâu 3 (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của cách sao lưu nội bộ?Câu 4 (1 điểm) Theo em, hai hoạt động mạng nào dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? Để không biến mình thành một người nghiện Internet em sẽ làm gì?  ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

a)

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOChủ đềNội dung kiến thức/ kĩ năngMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1. Máy tính và cộng đồngBài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra313     6125% (2,5đ)Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng3 2     5012,5% (1,25đ)Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục1 1  1  2115% (1,5đ)Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  3 3  1  6125% (2,5đ)Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinBài 5. Mạng xã hội 2 3    15122,5% (2,25)Tổng12(3đ)1 (1đ)12(3đ)002(2đ)01(1đ)24(6đ)4 (4đ)100% (10 điểm)Tỉ lệ %40%30%20%10%60%40%Tỉ lệ chung70%30%100% ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)Câu 1. Nhược điểm của lưu trữ nhờ công nghệ đám mây làA. Có thể bị tin tặc tấn côngB. Dễ hỏng dữ liệuC. Dễ bị thất lạcD. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu sử dụng không đúng cáchCâu 2. Đặc điểm nào dưới đây cho biết một website là mạng xã hội?A. Cho phép người dùng xem thông tin trên websiteB. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tinC. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưuD. Cung cấp công cụ giúp quản lí tệp và thư mục Câu 3. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?A. ChuộtB. Máy inC. Bàn phímD. MicroCâu 4. Mạng xã hội là gì?A. Một cộng đồng cùng chung mục đíchB. Một cộng đồng cùng chung sở thíchC. Một cộng đồng trực tuyếnD. Một cộng đồng chung lợi íchCâu 5. Phần mềm ứng dụng làA. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với các phần mềm ứng dụngB. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính C. các chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và thường xử lí những loại dữ liệu cụ thểD. phần mềm quản lí các thành phần của máy tính và điều khiển máy tính hoạt độngCâu 6. Thiết bị nào được lắp vào cổng trong hình dưới đây?A. Dây mạngB. Dây nguồnC. Tai ngheD. Dây màn hình Câu 7. Em không nên làm điều nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạngB. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng văn minh, lịch sựC. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng của mìnhD. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí Câu 8. Thiết bị nào dưới đây làm việc với thông tin dạng âm thanh?A. Micro và loaB. Bàn phímC. Chuột D. Màn hìnhCâu 9. Phần mở rộng của loại tệp hình ảnh làA. .docB. .bmpC. .pptD. .sbCâu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?A. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành C. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụngD. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụngCâu 11. Mật khẩu mạnh thường là dãy A. tên mình hoặc tên người thânB. dài ít nhất tám kí tựC. số điện thoạiD. ngày sinh Câu 12. Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính?A. Âm thanhB. Văn bảnC. Hình ảnhD. Con số Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Giao lưu với bạn bè.B. Học hỏi kiến thức.C. Bình luận xấu về người khác.D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.Câu 14. Mặt hạn chế của việc sử dụng mạng xã hội làA. nhanh chóng tiếp cận nguồn thông tin đa dạngB. cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm cá nhânC. cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lựcD. tham gia diễn đàn hỗ trợ học tậpCâu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị vào?a)b)c)d) A. b)B. d)C. c)D. d)Câu 16. Thiết bị nào dưới đây tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn.A. ChuộtB. Bàn phímC. Màn hình cảm ứngC. Máy quétCâu 17. Phần mềm ứng dụng có chức năng nào dưới đây?A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tínhB. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩaC. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bảnD. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tínhCâu 18. Nút lệnh nào dưới đây trên dải lệnh Home dùng để đổi tên tệp?A. RemoveB. RenameC. DeleteD. New folderCâu 19. Ngoài nút lệnh Move to, có thể sử dụng kết hợp lệnh nào để di chuyển tệp?A. Copy, PasteB. New, PasteC. Copy toD. Cut, PasteCâu 20. Dựa vào đâu hệ điều hành có thể biết tệp thuộc loại nào, phần mềm ứng dụng nào có thể xử lí tệp đó?A. Kí tự đầu tên tệpB. Phần mở rộngC. Tên tệpD. Phần mở đầuCâu 21. Loại sao lưu nào có thể cài đặt tự động sao lưu, không phải lo việc bảo quản thiết bị nhớ?A. Sao lưu từ xaB. Sao lưu ngoàiC. Sao lưu nội bộD. Sao lưu trongCâu 22. Biện pháp nào dùng để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính, giúp bảo vệ dữ liệu? A. Sử dụng phần mềm diệt virusB. Sao lưu từ xaD. Sử dụng tường lửaD. Sao lưu ngoàiCâu 23. Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?A. Cẩn trọng khi thực hiện xóa tệp, thư mụcB. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hànhC. Thực hiện sao lưu dữ liệuD. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậyCâu 24. Chọn phát biểu sai?A. Sao lưu là để bảo vệ toàn vẹn dữ liệu, không cần cập nhật bản sao khi dữ liệu ở bản gốc được cập nhậtB. Sao lưu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao)C. Khi sự cố xảy ra với bản gốc, có thể khôi phục dữ liệu bằng cách sao chép từ bản saoD. Sao lưu nội bộ là bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tínhII. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. (1 điểm) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng dưới đây thì sẽ dẫn đến điều gì?a. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợpb. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi chưa chỉnh cho vừa khớpc. Lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối d. Không giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nốiCâu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các nút lệnh dùng để: di chuyển, sao chép, xóa, đổi tên thư mụcCâu 3 (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của cách sao lưu nội bộ?Câu 4 (1 điểm) Theo em, hai hoạt động mạng nào dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? Để không biến mình thành một người nghiện Internet em sẽ làm gì?  ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

b)

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOChủ đềNội dung kiến thức/ kĩ năngMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1. Máy tính và cộng đồngBài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra313     6125% (2,5đ)Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng3 2     5012,5% (1,25đ)Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục1 1  1  2115% (1,5đ)Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  3 3  1  6125% (2,5đ)Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinBài 5. Mạng xã hội 2 3    15122,5% (2,25)Tổng12(3đ)1 (1đ)12(3đ)002(2đ)01(1đ)24(6đ)4 (4đ)100% (10 điểm)Tỉ lệ %40%30%20%10%60%40%Tỉ lệ chung70%30%100% ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)Câu 1. Nhược điểm của lưu trữ nhờ công nghệ đám mây làA. Có thể bị tin tặc tấn côngB. Dễ hỏng dữ liệuC. Dễ bị thất lạcD. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu sử dụng không đúng cáchCâu 2. Đặc điểm nào dưới đây cho biết một website là mạng xã hội?A. Cho phép người dùng xem thông tin trên websiteB. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tinC. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưuD. Cung cấp công cụ giúp quản lí tệp và thư mục Câu 3. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?A. ChuộtB. Máy inC. Bàn phímD. MicroCâu 4. Mạng xã hội là gì?A. Một cộng đồng cùng chung mục đíchB. Một cộng đồng cùng chung sở thíchC. Một cộng đồng trực tuyếnD. Một cộng đồng chung lợi íchCâu 5. Phần mềm ứng dụng làA. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với các phần mềm ứng dụngB. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính C. các chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và thường xử lí những loại dữ liệu cụ thểD. phần mềm quản lí các thành phần của máy tính và điều khiển máy tính hoạt độngCâu 6. Thiết bị nào được lắp vào cổng trong hình dưới đây?A. Dây mạngB. Dây nguồnC. Tai ngheD. Dây màn hình Câu 7. Em không nên làm điều nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạngB. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng văn minh, lịch sựC. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng của mìnhD. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí Câu 8. Thiết bị nào dưới đây làm việc với thông tin dạng âm thanh?A. Micro và loaB. Bàn phímC. Chuột D. Màn hìnhCâu 9. Phần mở rộng của loại tệp hình ảnh làA. .docB. .bmpC. .pptD. .sbCâu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?A. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành C. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụngD. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụngCâu 11. Mật khẩu mạnh thường là dãy A. tên mình hoặc tên người thânB. dài ít nhất tám kí tựC. số điện thoạiD. ngày sinh Câu 12. Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính?A. Âm thanhB. Văn bảnC. Hình ảnhD. Con số Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Giao lưu với bạn bè.B. Học hỏi kiến thức.C. Bình luận xấu về người khác.D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.Câu 14. Mặt hạn chế của việc sử dụng mạng xã hội làA. nhanh chóng tiếp cận nguồn thông tin đa dạngB. cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm cá nhânC. cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lựcD. tham gia diễn đàn hỗ trợ học tậpCâu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị vào?a)b)c)d) A. b)B. d)C. c)D. d)Câu 16. Thiết bị nào dưới đây tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn.A. ChuộtB. Bàn phímC. Màn hình cảm ứngC. Máy quétCâu 17. Phần mềm ứng dụng có chức năng nào dưới đây?A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tínhB. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩaC. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bảnD. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tínhCâu 18. Nút lệnh nào dưới đây trên dải lệnh Home dùng để đổi tên tệp?A. RemoveB. RenameC. DeleteD. New folderCâu 19. Ngoài nút lệnh Move to, có thể sử dụng kết hợp lệnh nào để di chuyển tệp?A. Copy, PasteB. New, PasteC. Copy toD. Cut, PasteCâu 20. Dựa vào đâu hệ điều hành có thể biết tệp thuộc loại nào, phần mềm ứng dụng nào có thể xử lí tệp đó?A. Kí tự đầu tên tệpB. Phần mở rộngC. Tên tệpD. Phần mở đầuCâu 21. Loại sao lưu nào có thể cài đặt tự động sao lưu, không phải lo việc bảo quản thiết bị nhớ?A. Sao lưu từ xaB. Sao lưu ngoàiC. Sao lưu nội bộD. Sao lưu trongCâu 22. Biện pháp nào dùng để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính, giúp bảo vệ dữ liệu? A. Sử dụng phần mềm diệt virusB. Sao lưu từ xaD. Sử dụng tường lửaD. Sao lưu ngoàiCâu 23. Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?A. Cẩn trọng khi thực hiện xóa tệp, thư mụcB. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hànhC. Thực hiện sao lưu dữ liệuD. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậyCâu 24. Chọn phát biểu sai?A. Sao lưu là để bảo vệ toàn vẹn dữ liệu, không cần cập nhật bản sao khi dữ liệu ở bản gốc được cập nhậtB. Sao lưu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao)C. Khi sự cố xảy ra với bản gốc, có thể khôi phục dữ liệu bằng cách sao chép từ bản saoD. Sao lưu nội bộ là bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tínhII. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. (1 điểm) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng dưới đây thì sẽ dẫn đến điều gì?a. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợpb. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi chưa chỉnh cho vừa khớpc. Lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối d. Không giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nốiCâu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các nút lệnh dùng để: di chuyển, sao chép, xóa, đổi tên thư mụcCâu 3 (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của cách sao lưu nội bộ?Câu 4 (1 điểm) Theo em, hai hoạt động mạng nào dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? Để không biến mình thành một người nghiện Internet em sẽ làm gì?  ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

c)

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOChủ đềNội dung kiến thức/ kĩ năngMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1. Máy tính và cộng đồngBài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra313     6125% (2,5đ)Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng3 2     5012,5% (1,25đ)Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục1 1  1  2115% (1,5đ)Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  3 3  1  6125% (2,5đ)Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinBài 5. Mạng xã hội 2 3    15122,5% (2,25)Tổng12(3đ)1 (1đ)12(3đ)002(2đ)01(1đ)24(6đ)4 (4đ)100% (10 điểm)Tỉ lệ %40%30%20%10%60%40%Tỉ lệ chung70%30%100% ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)Câu 1. Nhược điểm của lưu trữ nhờ công nghệ đám mây làA. Có thể bị tin tặc tấn côngB. Dễ hỏng dữ liệuC. Dễ bị thất lạcD. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu sử dụng không đúng cáchCâu 2. Đặc điểm nào dưới đây cho biết một website là mạng xã hội?A. Cho phép người dùng xem thông tin trên websiteB. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tinC. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưuD. Cung cấp công cụ giúp quản lí tệp và thư mục Câu 3. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?A. ChuộtB. Máy inC. Bàn phímD. MicroCâu 4. Mạng xã hội là gì?A. Một cộng đồng cùng chung mục đíchB. Một cộng đồng cùng chung sở thíchC. Một cộng đồng trực tuyếnD. Một cộng đồng chung lợi íchCâu 5. Phần mềm ứng dụng làA. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với các phần mềm ứng dụngB. hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính C. các chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và thường xử lí những loại dữ liệu cụ thểD. phần mềm quản lí các thành phần của máy tính và điều khiển máy tính hoạt độngCâu 6. Thiết bị nào được lắp vào cổng trong hình dưới đây?A. Dây mạngB. Dây nguồnC. Tai ngheD. Dây màn hình Câu 7. Em không nên làm điều nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạngB. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biểu tượng văn minh, lịch sựC. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng của mìnhD. Tự chủ bản thân để sử dụng mạng hợp lí Câu 8. Thiết bị nào dưới đây làm việc với thông tin dạng âm thanh?A. Micro và loaB. Bàn phímC. Chuột D. Màn hìnhCâu 9. Phần mở rộng của loại tệp hình ảnh làA. .docB. .bmpC. .pptD. .sbCâu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?A. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành C. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụngD. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụngCâu 11. Mật khẩu mạnh thường là dãy A. tên mình hoặc tên người thânB. dài ít nhất tám kí tựC. số điện thoạiD. ngày sinh Câu 12. Máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính?A. Âm thanhB. Văn bảnC. Hình ảnhD. Con số Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Giao lưu với bạn bè.B. Học hỏi kiến thức.C. Bình luận xấu về người khác.D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.Câu 14. Mặt hạn chế của việc sử dụng mạng xã hội làA. nhanh chóng tiếp cận nguồn thông tin đa dạngB. cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm cá nhânC. cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lựcD. tham gia diễn đàn hỗ trợ học tậpCâu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị vào?a)b)c)d) A. b)B. d)C. c)D. d)Câu 16. Thiết bị nào dưới đây tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn.A. ChuộtB. Bàn phímC. Màn hình cảm ứngC. Máy quétCâu 17. Phần mềm ứng dụng có chức năng nào dưới đây?A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tínhB. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩaC. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bảnD. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tínhCâu 18. Nút lệnh nào dưới đây trên dải lệnh Home dùng để đổi tên tệp?A. RemoveB. RenameC. DeleteD. New folderCâu 19. Ngoài nút lệnh Move to, có thể sử dụng kết hợp lệnh nào để di chuyển tệp?A. Copy, PasteB. New, PasteC. Copy toD. Cut, PasteCâu 20. Dựa vào đâu hệ điều hành có thể biết tệp thuộc loại nào, phần mềm ứng dụng nào có thể xử lí tệp đó?A. Kí tự đầu tên tệpB. Phần mở rộngC. Tên tệpD. Phần mở đầuCâu 21. Loại sao lưu nào có thể cài đặt tự động sao lưu, không phải lo việc bảo quản thiết bị nhớ?A. Sao lưu từ xaB. Sao lưu ngoàiC. Sao lưu nội bộD. Sao lưu trongCâu 22. Biện pháp nào dùng để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính, giúp bảo vệ dữ liệu? A. Sử dụng phần mềm diệt virusB. Sao lưu từ xaD. Sử dụng tường lửaD. Sao lưu ngoàiCâu 23. Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?A. Cẩn trọng khi thực hiện xóa tệp, thư mụcB. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hànhC. Thực hiện sao lưu dữ liệuD. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậyCâu 24. Chọn phát biểu sai?A. Sao lưu là để bảo vệ toàn vẹn dữ liệu, không cần cập nhật bản sao khi dữ liệu ở bản gốc được cập nhậtB. Sao lưu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao)C. Khi sự cố xảy ra với bản gốc, có thể khôi phục dữ liệu bằng cách sao chép từ bản saoD. Sao lưu nội bộ là bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tínhII. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. (1 điểm) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng dưới đây thì sẽ dẫn đến điều gì?a. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợpb. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi chưa chỉnh cho vừa khớpc. Lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối d. Không giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nốiCâu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các nút lệnh dùng để: di chuyển, sao chép, xóa, đổi tên thư mụcCâu 3 (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của cách sao lưu nội bộ?Câu 4 (1 điểm) Theo em, hai hoạt động mạng nào dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? Để không biến mình thành một người nghiện Internet em sẽ làm gì?  ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

d)

 

A. b)

B. d)

C. c)

D. d)

Câu 16. Thiết bị nào dưới đây tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn.

A. Chuột

B. Bàn phím

C. Màn hình cảm ứng

C. Máy quét

Câu 17. Phần mềm ứng dụng có chức năng nào dưới đây?

A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính

B. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa

C. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản

D. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính

Câu 18. Nút lệnh nào dưới đây trên dải lệnh Home dùng để đổi tên tệp?

A. Remove

B. Rename

C. Delete

D. New folder

Câu 19. Ngoài nút lệnh Move to, có thể sử dụng kết hợp lệnh nào để di chuyển tệp?

A. Copy, Paste

B. New, Paste

C. Copy to

D. Cut, Paste

Câu 20. Dựa vào đâu hệ điều hành có thể biết tệp thuộc loại nào, phần mềm ứng dụng nào có thể xử lí tệp đó?

A. Kí tự đầu tên tệp

B. Phần mở rộng

C. Tên tệp

D. Phần mở đầu

Câu 21. Loại sao lưu nào có thể cài đặt tự động sao lưu, không phải lo việc bảo quản thiết bị nhớ?

A. Sao lưu từ xa

B. Sao lưu ngoài

C. Sao lưu nội bộ

D. Sao lưu trong

Câu 22. Biện pháp nào dùng để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính, giúp bảo vệ dữ liệu? 

A. Sử dụng phần mềm diệt virus

B. Sao lưu từ xa

D. Sử dụng tường lửa

D. Sao lưu ngoài

Câu 23. Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?

A. Cẩn trọng khi thực hiện xóa tệp, thư mục

B. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành

C. Thực hiện sao lưu dữ liệu

D. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy

Câu 24. Chọn phát biểu sai?

A. Sao lưu là để bảo vệ toàn vẹn dữ liệu, không cần cập nhật bản sao khi dữ liệu ở bản gốc được cập nhật

B. Sao lưu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao)

C. Khi sự cố xảy ra với bản gốc, có thể khôi phục dữ liệu bằng cách sao chép từ bản sao

D. Sao lưu nội bộ là bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng dưới đây thì sẽ dẫn đến điều gì?

a. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợp

b. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi chưa chỉnh cho vừa khớp

c. Lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối 

d. Không giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối

Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các nút lệnh dùng để: di chuyển, sao chép, xóa, đổi tên thư mục

Câu 3 (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của cách sao lưu nội bộ?

Câu 4 (1 điểm) Theo em, hai hoạt động mạng nào dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? Để không biến mình thành một người nghiện Internet em sẽ làm gì? 
 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

I. Phần trắc nghiệm

1. A

2. D

3. B

4. C

5. C

6. D

7. A

8. A

9. B

10. D

11. B

12. C

13. A

14. C

15. D

16. A

17. C

18. B

19. D

20. B

21. A

22. C

23. D

24. A

II. Phần tự luận

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1 (1 điểm)

a. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối

b. Cong, gãy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối

c. Hỏng thiết bị

d. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2 (1 điểm)

- Di chuyển một thư mục có thể thực hiện bằng lệnh CutPaste

- Sao chép một thư mục có thể thực hiện bằng lệnh CopyPaste

- Nháy nút phải chuột vào thư mục cần xóa và chọn Delete để xóa thư mục đó.

-  Việc đổi tên một thư mục được thực hiện bằng cách nháy nút phải chuột vào thư mục đó và chọn Rename.

0,25

0,25

0,25

 

0,25

Câu 3 (1 điểm)

Sao lưu nội bộ:

- Ưu điểm: Thực hiện sao lưu, cập nhật bản sao, khôi phục dữ liệu dễ dàng, thuận tiện, nhanh chóng

- Nhược điểm: Khi rủi ro xảy ra với máy tính (ví dụ như máy bị rơi, chập cháy do nước hay hỏa hoạn) sẽ mất cả bản gốc và bản sao

 

0,5

 

0,5

Câu 4 (1 điểm)

- Hai hoạt động dễ gây bệnh Internet nhất:

+ Chơi trò chơi trực tuyến

+ Sử dụng mạng xã hội

- Để không biến mình thành một người nghiện Internet em sẽ tìm và theo đuổi những sở thích, thói quen tốt như đọc sách, chơi thể thao, tham gia dự án làm từ thiện 

 

0,25

0,25

0,5

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 1 tin học 7 Chân trời Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 1 tin học 7 CTST, đề thi tin học 7 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác