Đề thi cuối kì 2 tin học 7 CTST: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 tin học 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                     Chữ kí GT1: ..............................

TRƯỜNG THCS……..                                        Chữ kí GT2: ..............................                              

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 

NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: Tin học 7 - CTST             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ......................

Số báo danh: ........................................................... Phòng KT: ................

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)

Câu 1. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + B

C. Ctrl + P

D. Ctrl + C

Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.

B. Khi chèn thêm cột (hoặc hàng), dữ liệu của cột (hoặc hàng) được chọn sẽ bị xóa đi.

C. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.

D. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai về sử dụng hàm trong bảng tính?

A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.

B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.

C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.

D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 4. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?

A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.

B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.

C. Bỏ qua các ô tính trống.

D. Tính toán trên tất cả các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.

Câu 5. Kết quả của ô tính A5 là gì nếu ô A5 là hàm AVERAGE(A1:A3), giá trị của ô A1 đến A4 lần lượt là 2; 4; 6; 8?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 6. Trong dải lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu?

A. Style.

B. Font.

C. Paragraph.

D. Editing.

Câu 7. Phần mở rộng mặc định của tệp trình chiếu được tạo bằng MS PowerPoint 2016 là:

A. *.docx

B. *.pptx

C. *.xlsx

D. *.ppt

Câu 8. Để bỏ hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang trình chiếu, ta thực hiện các thao tác:

(1) Chọn các đối tượng.

(2) Animations>Animation>?

A. Fly In

B. Wipe

C. Appear

D. None

Câu 9. Hiệu ứng chuyển trang trình chiếu là:

A. trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang trình chiếu.

B. cách thức và thời điểm xuất hiện của trang trình chiếu.

C. cách xuất hiện tiêu đề của các trang trình chiếu.

D. cách xuất hiện phần nội dung của trang trình chiếu.

Câu 10. Khi đang ở chế độ trình chiếu toàn màn hình, gõ phím nào trên bàn phím để chuyển sang chế độ soạn thảo?

A. Home

B. Tab

C. Esc

D. End

Câu 11. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

C. Sếp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 12. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?

A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.

B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.

C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.

D. Số lượng thẻ của dãy : 2.

Câu 13. Khi thực hiện tìm kiếm nhị phân số 25 trong dãy số 18, 21, 25, 27, 67, 69, 72, 77, 79, 81 cần thực hiện mấy vòng lặp?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 14. Định nghĩa sau là của thuật toán đã học nào?

“Thuật toán thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp”.

A. Sắp xếp chọn.

B. Sắp xếp nổi bọt.

C. Tìm kiếm tuần tự.

D. Tìm kiếm nhị phân.

Câu 15. Dãy số sau thực hiện mấy vòng lặp khi thực hiện sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần?

Dãy ban đầu: 13, 14, 8, 9, 4, 5

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 16. Chỉ ra phương án sai:

Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:

A. Giúp công việc đơn giản hơn.

B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.

C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.

D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Em hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Nêu cách viết hàm?

b) Nêu 2 cách sao chép hàm?

Câu 2. (2 điểm). Em hãy nêu lí do nên trình bày nội dung trình chiếu theo cấu trúc phân cấp

Câu 3 (2 điểm). Bạn em có một bộ 20 thẻ số, mỗi thẻ ghi một số khác nhau, được đặt úp trên bàn theo thứ tự giá trị các số tăng dần từ trái sang phải. Bạn đố em lật tìm được đúng một số trong 20 thẻ số đó chỉ với tối đa 5 lần lật. Em có thực hiện được không? Vì sao?

Câu 4 (1 điểm). Hãy sắp xếp dãy số 22, 16, 31, 12, 16, 20 theo thứ tự không tăng bằng thuật toán sắp xếp nổi bọt. Ghi kết quả của các vòng lặp vào bảng sau đây (ví dụ như các dòng 1, 2).

Vòng lặp

Dãy chưa sắp xếp

Cặp số so sánh đầu tiên

Đổi chỗ cặp số đầu tiên (có/không)

Dãy số có số lớn nhất đã ở đúng vị trí

1

22, 16, 31, 12, 16, 20

16, 20

31, 22, 16, 20, 12, 16

2

22, 16, 20, 12, 16

12, 16

22, 20, 16, 16, 12

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)

MÔN TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

I. Phần trắc nghiệm

1. C

2. B

3. D

4. D

5. B

6. C

7. B

8. D

9. B

10. C

11. B

12. A

13. B

14. B

15. B

16. C

II. Phần tự luận

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1 

(1 điểm)

a) Cách viết hàm:

=<tên hàm>(<các tham số của hàm>)

b) Các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính:

- Bước 1: Chọn ô tính cần nhập hàm.

- Bước 2: Gõ dấu =

- Bước 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).

- Bước 4: Gõ phím Enter.

0,5

 

0,5

Câu 2 

(2 điểm)

Trình bày theo cấu trúc phân cấp giúp nội dung được trình bày, truyền tải một cách rõ ràng, mạch lạc

2,0

Câu 3 

(2 điểm)

Thực hiện được, vì: Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.

Theo công thức phần nguyên, ta xác định và lật thẻ ở giữa như sau (giả định trường hợp xấu nhất là lần lật cuối cùng mới đúng số cần tìm):

- Lần 1: lật 1 thẻ trong 20 thẻ, ta lật thẻ thứ 10.

- Lần 2: lật 1 thẻ trong 9 thẻ bên trái hoặc trong 10 thẻ bên phải thẻ thứ 10, ta lật thẻ thứ 5 hoặc lật thẻ thứ 15.

Cứ tiếp tục chọn và lật như vậy thì đến lần 5, sẽ chỉ còn 1 số để lật và chắc chắn tìm được một số theo yêu cầu.

 

 

 

 

2,0

Câu 4 

(1 điểm)

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

 

 

 

1,0

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

 MÔN TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Chủ đề

Nội dung kiến thức/ kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu 

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

2

 

 

 

 

 

 

 

2

0

5% (0,5đ)

Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán

2

1

1

 

 

 

 

 

3

1

17,5% (1,75đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2

  

1

 

 

 

 

2

1

25% (2,5đ)

Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu  

2

 

1

 

 

 

 

 

3

0

7,5% (0,75đ)

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 13. Thuật toán tìm kiếm 

2

 

1

 

 

1

 

 

  3

1

27,5% (2,75đ)

Bài 14. Thuật toán sắp xếp

2

 

1

 

 

 

 

1

3

1

17,5% (1,75đ)

Tổng

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

100% (10 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 tin học 7 Chân trời Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 tin học 7 CTST, đề thi tin học 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác