Đề thi cuối kì 2 tin học 7 CTST: Đề tham khảo số 10
Đề tham khảo số 10 cuối kì 2 tin học 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thao tác nào sau đây để chèn thêm một cột?
A. Chọn hàng cần chèn > Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home > Cells
B. Chọn cột cần chèn > Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home > Cells
C. Chọn ô tính cần chèn > Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home > Cells
D. Chọn khối tính chèn > Nháy chọn Insert trong nhóm lệnh Home > Cells
Câu 2. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:
A. Shift +Tab
B. Alt +Tab
C. Ctrl + Tab
D. Ctrl+ Shift
Câu 3. Các tham số trong hàm ngăn cách nhau bởi dấu:
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu chấm phẩy (;)
C. Dấu phẩy (,)
D. Không đáp án nào đúng
Câu 4. Để thay đổi bố cục trang chiếu ta chọn lệnh nào?
A. Chọn Home > Layout
B. Chọn Home > Newslide
C. Chọn Insert > Layout
D. Chọn Insert > Shapes
Câu 5. Chọn phát biểu đúng:
A. Hai thuật toán sắp xếp nổi bọt và sắp xếp chọn đều được chia thành những bài toán nhỏ để giải quyết.
B. Với sắp xếp chọn, phạm vị của dãy chưa sắp xếp hẹp dần sau mỗi lần lặp.
C. Sắp xếp giúp việc tìm kiếm được thực hiện nhanh hơn, hiệu quả hơn.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 6. Để tạo một trang chiếu mới em sử dụng công cụ gì?
A. File > New
B. File > Open
C. Home > New Slide
D. Home > Layout
Câu 7. Bài toán: Thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số. Đầu vào của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là:
A. Dãy số
B. Số cần tìm
C. Dãy số và số cần tìm
D. Vị trí tìm thấy
Câu 8. Các công cụ định dạng văn bản của phần mềm PowerPoint 2016 nằm ở:
A. Nhóm lệnh Clipboard
B. Nhóm lệnh Slides
C. Nhóm lệnh Paragraph
D. Nhóm lệnh Fonts
Câu 9. Chọn phát biểu đúng:
A. Trên một trang trình chiếu không dùng quá nhiều phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
B. Định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu khác với phần mềm soạn thảo văn bản.
C. Nên chọn nhiều loại phông chữ, cỡ chữ, màu chữ trên trang chiếu.
D. Cả ba đáp án là đúng.
Câu 10. Hàm COUNT có tính năng gì?
A. Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
B. Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
C. Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
D. Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 12. Khi sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động cần chú ý:
A. Lựa chọn ảnh minh họa phù hợp với nội dung trình bày, chỉ sử dụng hiệu ứng động khi giúp tăng hiệu quả truyền đạt thông tin.
B. Sử dụng càng nhiều ảnh minh họa càng tốt
C. Sử dụng thật nhiều hiệu ứng động.
D. Sử dụng thật nhiều hiệu ứng chuyển trang.
Câu 13. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm kiếm xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 14. Cách viết hàm nào sau đây không đúng?
A. SUM(5+A4+A6)
B. =MAX (7, 9, B4, D9)
C. =MIN(B3:F8)
D. =COUNT(E4:E8)
Câu 15. Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?
A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước.
B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau.
C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề.
D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên.
Câu 16. Công cụ nào sau đây để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính?
A. Insert
B. Merge & Center
C. Wrap Text
D. Delete
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác ở cột B.
A |
| B |
1. Chèn thêm hàng bên trên | a. Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. | |
2. Chèn thêm cột bên trái | b. Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. | |
3. Xoá hàng | c. Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. | |
4. Xoá cột | d. Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. | |
5. Ẩn hàng | e. Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Câu 2. (2 điểm): Việc nào sau đây nên làm, không nên làm? Giải thích lựa chọn của em.
a) Sử dụng thật nhiều hiệu ứng động trong bài trình chiếu.
b) Cần sử dụng hiệu ứng động một cách có chọn lọc để tăng tính hiệu quả cho nội dung và tạo ấn tượng người xem.
c) Nên sử dụng thống nhất hiệu ứng chuyển trang trong một bài trình chiếu.
d) Sử dụng càng nhiều hình ảnh minh họa trong bài trình chiếu càng tốt.
Câu 3. (2 điểm):
a. Theo em, giữa thuật toán tìm kiếm nhị phân và thuật toán tìm kiếm tuần tự, thuật toán nào phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số 14, 17, 21, 25, 30, 52, 66? Vì sao em không chọn thuật toán còn lại?
b. Hãy mô phỏng thuật toán phù hợp nhất đã chọn để tìm số 30 trong dãy số trên bằng cách điền thông tin mỗi lần lặp vào bảng dưới đây.
Lần lặp | Số của dãy được kiểm tra | Đúng số cần tìm | Đã kiểm tra hết số |
1 | … | … | … |
2 | … | … | … |
… | … | … | … |
Câu 4. (1 điểm): Sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần. Thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất diễn ra như thế nào?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | C | A | D | C | C | D |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
A | B | C | A | D | A | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||
Câu 1 (1 điểm) | 1 – b 2 – d 3 – a 4 – e 5 – c | 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm | ||||||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) | a) Không nên làm vì việc sử dụng quá nhiều hiệu ứng động sẽ gây rối mắt, tạo cảm giác khó chịu cho người xem. b) Nên làm vì tuỳ vào nội dung muốn thể hiện, chúng ta cần sử dụng những hiệu ứng khác nhau, làm bài trình chiếu trở nên mạch lạc, thông suốt. c) Nên làm vì nó sẽ tạo ra sự thống nhất, rõ ràng khi trình chiếu, giúp người xem dễ dàng quan sát và nắm bắt bố cục. d) Không nên làm vì chèn quá nhiều hình ảnh sẽ khiến bài bị loãng, không đúng trọng tâm và khiến người xem mất tập trung. | 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | ||||||||||||||||
Câu 3 (2 điểm) | a. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số này vì: - Đây là dãy số sắp xếp tăng dần nên việc tìm kiếm sẽ nhanh hơn với số lần lặp phải thực hiện ít hơn. - Nếu dùng thuật toán tìm kiếm tuần tự, khi dãy có nhiều phần tử và phần tử cần tìm cách xa phần tử đầu tiên, việc tìm kiếm rất mất thời gian và số lần lặp phải thực hiện rất nhiều. b. Tìm số 30 trong dãy số trên bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân:
| 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
| ||||||||||||||||
Câu 4 (1 điểm) | Thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất: - 8 < 22 nên không hoán đổi. - 8 > 7 nên hoán đổi vị trí. Dãy: 7, 22, 8, 19, 5 - 7 < 19 nên không hoán đổi. - 7 > 5 nên hoán đổi vị trí. Dãy: 5, 22, 8, 19, 7. |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm cột và xoá hàng | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
| 2 | 1 | 1,5 |
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 | 0 | 0,75 | |
Bài 11. Tạo bài trình chiếu | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 | 0 | 0,75 | |
Bài 12. Sử dụng ảnh minh hoạ, hiệu ứng động trong bài trình chiếu | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2,5 | |
Bài 13. Thuật toán tìm kiếm | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 3 | 1 | 2,75 | |
Bài 14. Thuật toán sắp xếp | 2 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 3 | 1 | 1,75 | |
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 | 20 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 tin học 7 Chân trời Đề tham khảo số 10, đề thi cuối kì 2 tin học 7 CTST, đề thi tin học 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 10
Bình luận