Đề thi giữa kì 1 tin học 7 CTST: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 giữa kì 1 tin học 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chủ đề

Nội dung kiến thức/ kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu 

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

Bài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra

3

1

3

 

 

 

 

 

6

1

25% (2,5đ)

Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

3

 

2

 

 

 

 

 

5

0

12,5% (1,25đ)

Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục

1

 

1

 

 

1

 

 

2

1

15% (1,5đ)

Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  

3

 

3

 

 

1

 

 

6

1

25% (2,5đ)

Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 5. Mạng xã hội 

2

 

3

 

 

 

 

1

5

1

22,5% (2,25)

Tổng

12

(3đ)

1 (1đ)

12

(3đ)

0

0

2

(2đ)

0

1

(1đ)

24

(6đ)

4 (4đ)

100% (10 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

60%

40%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

 

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)

Câu 1. Loa thông minh là thiết bị ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng dưới đây?

A. Trao đổi dữ liệu.

C. Xử lí hình ảnh.

B. Chia sẻ dữ liệu.

D. Xử lí âm thanh.

Câu 2. Sao lưu cục bộ là 

A. bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc

B. bản sao có thể lưu ở một máy tính khác 

C. bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc 

D. bản sao lưu vẫn an toàn nếu máy tính bị hỏng 

Câu 3. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

A. Đăng tải hình ảnh phù hợp của mình

B. Kết nối với bạn bè, gia đình

C. Học hỏi kiến thức hay

D. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng

Câu 4. Việc nên làm khi sử dụng máy tính là

A. đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính

B. nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồn

C. chạm vào phần kim loại của máy tính

D. để đồ uống gần chuột, bàn phím, thẻ nhớ,…

Câu 5. Website nào dưới đây được sử dụng với mục đích chính là chia sẻ video?

A. Instagram

B. Youtube

C. Zalo 

D. Scratch

Câu 6. Mục đích sử dụng của Scratch là 

A. Người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video 

B. Nơi mọi người có thể cùng nhau thảo luận

C. Cho phép sử dụng tạo hồ sơ cá nhân

D. Cho phép người sử dụng tải lên, chia sẻ các hình ảnh

Câu 7. Thiết bị ra dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên là

A. Chuột

B. Màn hình cảm ứng

C. Máy chiếu

D. Tấm cảm ứng

Câu 8. Phát biểu nào dưới đây khôngđúng khi nói về mạng xã hội?

A. Mạng xã hội giúp con người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt 

B. Người xấu co thể đưa tin giả lên mạng xã hội

C. Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viên

D. Các website đều là mạng xã hội 

Câu 9. Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều hành?

A. Trình diễn video clip

B. Quản lí hệ thống tệp

C. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tính

D. Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứng

Câu 10. Ưu điểm của ổ cứng ngoài là

A. Chi phí thấp

B. Khó nhiễm virus

C. Dung lượng lớn

D. Sao lưu từ xa

Câu 11. Phần mở rộng của chương trình viết bằng Scratch là

A. .htm

B. .sb3

C. .exe

D. .bmp

Câu 12. Thiết bị có thể nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt đó và thể hiện trên màn hình là

A. Touch screen

B. Máy ảnh

C. Loa thông minh

D. Touchpad

Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

A. Giao lưu với bạn bè.

B. Học hỏi kiến thức.

C. Bình luận xấu về người khác.

D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.

Câu 14. Em không nên làm việc nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?

A. Đưa hình ảnh của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép.

B. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng.

C. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh văn minh, lịch sự.

D. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng.

Câu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị ra?

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOChủ đềNội dung kiến thức/ kĩ năngMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1. Máy tính và cộng đồngBài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra313     6125% (2,5đ)Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng3 2     5012,5% (1,25đ)Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục1 1  1  2115% (1,5đ)Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  3 3  1  6125% (2,5đ)Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinBài 5. Mạng xã hội 2 3    15122,5% (2,25)Tổng12(3đ)1 (1đ)12(3đ)002(2đ)01(1đ)24(6đ)4 (4đ)100% (10 điểm)Tỉ lệ %40%30%20%10%60%40%Tỉ lệ chung70%30%100% ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)Câu 1. Loa thông minh là thiết bị ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng dưới đây?A. Trao đổi dữ liệu.C. Xử lí hình ảnh.B. Chia sẻ dữ liệu.D. Xử lí âm thanh.Câu 2. Sao lưu cục bộ là A. bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốcB. bản sao có thể lưu ở một máy tính khác C. bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc D. bản sao lưu vẫn an toàn nếu máy tính bị hỏng Câu 3. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Đăng tải hình ảnh phù hợp của mìnhB. Kết nối với bạn bè, gia đìnhC. Học hỏi kiến thức hayD. Đưa thông tin sai sự thật lên mạngCâu 4. Việc nên làm khi sử dụng máy tính làA. đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tínhB. nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồnC. chạm vào phần kim loại của máy tínhD. để đồ uống gần chuột, bàn phím, thẻ nhớ,…Câu 5. Website nào dưới đây được sử dụng với mục đích chính là chia sẻ video?A. InstagramB. YoutubeC. Zalo D. ScratchCâu 6. Mục đích sử dụng của Scratch là A. Người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video B. Nơi mọi người có thể cùng nhau thảo luậnC. Cho phép sử dụng tạo hồ sơ cá nhânD. Cho phép người sử dụng tải lên, chia sẻ các hình ảnhCâu 7. Thiết bị ra dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên làA. ChuộtB. Màn hình cảm ứngC. Máy chiếuD. Tấm cảm ứngCâu 8. Phát biểu nào dưới đây khôngđúng khi nói về mạng xã hội?A. Mạng xã hội giúp con người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt B. Người xấu co thể đưa tin giả lên mạng xã hộiC. Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viênD. Các website đều là mạng xã hội Câu 9. Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều hành?A. Trình diễn video clipB. Quản lí hệ thống tệpC. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tínhD. Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứngCâu 10. Ưu điểm của ổ cứng ngoài làA. Chi phí thấpB. Khó nhiễm virusC. Dung lượng lớnD. Sao lưu từ xaCâu 11. Phần mở rộng của chương trình viết bằng Scratch làA. .htmB. .sb3C. .exeD. .bmpCâu 12. Thiết bị có thể nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt đó và thể hiện trên màn hình làA. Touch screenB. Máy ảnhC. Loa thông minhD. TouchpadCâu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Giao lưu với bạn bè.B. Học hỏi kiến thức.C. Bình luận xấu về người khác.D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.Câu 14. Em không nên làm việc nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?A. Đưa hình ảnh của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép.B. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng.C. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh văn minh, lịch sự.D. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng.Câu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị ra?a)b)c)d) A. b)B. d)C. c)D. d)Câu 16. Thiết bị nào dưới đây đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị.A. Màn hình B. Máy quétC. Máy inC. Máy chiếuCâu 17. Hệ điều hành nào dưới đây được dành cho điện thoại thông minh?A. WindowsB. LinuxC. MacOSD. AndroidCâu 18. Thay vì tắt máy tính bằng nút nguồn, người dùng nên sử dụng nút nào dưới đây?A. RemoveB. BackspaceC. Shut downD. End taskCâu 19. Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?A. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File ExplorerB. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, PasteC. Sử dụng nút lệnh Cut trên dải lệnh Home của cửa sổ File ExplorerD. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, PasteCâu 20. Tại sao không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp?A. Vì hệ điều hành không nhận biết được hoặc nhận biết sai phần mềm ứng dụng có thể xử líB. Vì hệ điều hành sẽ tự động đặt tên khác cho tệp và phần mở rộng của tệpC. Vì hệ điều hành sẽ nhận biết đúng phần mềm ứng dụng có thể xử líD. Vì hệ điều hành nhận biết được phần mềm ứng dụng tự động thêm vào cuối tên tệp phần mở rộngCâu 21. Khi sao lưu nội bộ trên máy tính, nếu máy tính bị rơi, chập cháy do nước hay hỏa hoạn thì điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu?A. Bị hư hỏngB. Bị mất bản gốc, còn bản saoC. Bị mất cả bản gốc và bản saoD. Bị đánh cắpCâu 22. Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý điều gì?A. Không được cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thốngB. Kiểm tra kĩ độ tin cậy khi nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ InternetC. Mở tệp dính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đếnD. Sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậyCâu 23. Phần mở rộng của tệp trình chiếu làA. .docxB. .msiC. .batD. .pptxCâu 24. Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện di chuyển tệp?A. Chọn tệp, thực hiện lệnh Cut, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh PasteB. Chọn tệp, nháy chuột vào lệnh Copy to trên dải lệnh Home của File Explorer và chọn thư mục sẽ chứa tệpC. Chọn tệp, thực hiện Copy, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh PasteD. Chọn tệp, thực hiện Paste, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh CopyII. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. (1 điểm) Ghép tên thiết bị ra ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phảiTên thiết bịChức năng1. Bàn phíma. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng2. Chuộtb. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh 3. Màn hình cảm ứngc. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn4. Microd. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số,…)Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các bước sao chép thư mục?Câu 3 (1 điểm) Em hãy mô tả 2 biện pháp phòng chống virus?Câu 4 (1 điểm) Tại sao khi giao tiếp qua mạng lại thiếu văn minh hơn so với khi giao tiếp trực tiếp? Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ và sẽ làm gì? ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

a)

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOChủ đềNội dung kiến thức/ kĩ năngMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1. Máy tính và cộng đồngBài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra313     6125% (2,5đ)Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng3 2     5012,5% (1,25đ)Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục1 1  1  2115% (1,5đ)Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  3 3  1  6125% (2,5đ)Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinBài 5. Mạng xã hội 2 3    15122,5% (2,25)Tổng12(3đ)1 (1đ)12(3đ)002(2đ)01(1đ)24(6đ)4 (4đ)100% (10 điểm)Tỉ lệ %40%30%20%10%60%40%Tỉ lệ chung70%30%100% ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)Câu 1. Loa thông minh là thiết bị ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng dưới đây?A. Trao đổi dữ liệu.C. Xử lí hình ảnh.B. Chia sẻ dữ liệu.D. Xử lí âm thanh.Câu 2. Sao lưu cục bộ là A. bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốcB. bản sao có thể lưu ở một máy tính khác C. bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc D. bản sao lưu vẫn an toàn nếu máy tính bị hỏng Câu 3. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Đăng tải hình ảnh phù hợp của mìnhB. Kết nối với bạn bè, gia đìnhC. Học hỏi kiến thức hayD. Đưa thông tin sai sự thật lên mạngCâu 4. Việc nên làm khi sử dụng máy tính làA. đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tínhB. nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồnC. chạm vào phần kim loại của máy tínhD. để đồ uống gần chuột, bàn phím, thẻ nhớ,…Câu 5. Website nào dưới đây được sử dụng với mục đích chính là chia sẻ video?A. InstagramB. YoutubeC. Zalo D. ScratchCâu 6. Mục đích sử dụng của Scratch là A. Người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video B. Nơi mọi người có thể cùng nhau thảo luậnC. Cho phép sử dụng tạo hồ sơ cá nhânD. Cho phép người sử dụng tải lên, chia sẻ các hình ảnhCâu 7. Thiết bị ra dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên làA. ChuộtB. Màn hình cảm ứngC. Máy chiếuD. Tấm cảm ứngCâu 8. Phát biểu nào dưới đây khôngđúng khi nói về mạng xã hội?A. Mạng xã hội giúp con người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt B. Người xấu co thể đưa tin giả lên mạng xã hộiC. Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viênD. Các website đều là mạng xã hội Câu 9. Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều hành?A. Trình diễn video clipB. Quản lí hệ thống tệpC. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tínhD. Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứngCâu 10. Ưu điểm của ổ cứng ngoài làA. Chi phí thấpB. Khó nhiễm virusC. Dung lượng lớnD. Sao lưu từ xaCâu 11. Phần mở rộng của chương trình viết bằng Scratch làA. .htmB. .sb3C. .exeD. .bmpCâu 12. Thiết bị có thể nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt đó và thể hiện trên màn hình làA. Touch screenB. Máy ảnhC. Loa thông minhD. TouchpadCâu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Giao lưu với bạn bè.B. Học hỏi kiến thức.C. Bình luận xấu về người khác.D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.Câu 14. Em không nên làm việc nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?A. Đưa hình ảnh của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép.B. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng.C. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh văn minh, lịch sự.D. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng.Câu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị ra?a)b)c)d) A. b)B. d)C. c)D. d)Câu 16. Thiết bị nào dưới đây đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị.A. Màn hình B. Máy quétC. Máy inC. Máy chiếuCâu 17. Hệ điều hành nào dưới đây được dành cho điện thoại thông minh?A. WindowsB. LinuxC. MacOSD. AndroidCâu 18. Thay vì tắt máy tính bằng nút nguồn, người dùng nên sử dụng nút nào dưới đây?A. RemoveB. BackspaceC. Shut downD. End taskCâu 19. Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?A. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File ExplorerB. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, PasteC. Sử dụng nút lệnh Cut trên dải lệnh Home của cửa sổ File ExplorerD. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, PasteCâu 20. Tại sao không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp?A. Vì hệ điều hành không nhận biết được hoặc nhận biết sai phần mềm ứng dụng có thể xử líB. Vì hệ điều hành sẽ tự động đặt tên khác cho tệp và phần mở rộng của tệpC. Vì hệ điều hành sẽ nhận biết đúng phần mềm ứng dụng có thể xử líD. Vì hệ điều hành nhận biết được phần mềm ứng dụng tự động thêm vào cuối tên tệp phần mở rộngCâu 21. Khi sao lưu nội bộ trên máy tính, nếu máy tính bị rơi, chập cháy do nước hay hỏa hoạn thì điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu?A. Bị hư hỏngB. Bị mất bản gốc, còn bản saoC. Bị mất cả bản gốc và bản saoD. Bị đánh cắpCâu 22. Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý điều gì?A. Không được cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thốngB. Kiểm tra kĩ độ tin cậy khi nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ InternetC. Mở tệp dính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đếnD. Sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậyCâu 23. Phần mở rộng của tệp trình chiếu làA. .docxB. .msiC. .batD. .pptxCâu 24. Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện di chuyển tệp?A. Chọn tệp, thực hiện lệnh Cut, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh PasteB. Chọn tệp, nháy chuột vào lệnh Copy to trên dải lệnh Home của File Explorer và chọn thư mục sẽ chứa tệpC. Chọn tệp, thực hiện Copy, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh PasteD. Chọn tệp, thực hiện Paste, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh CopyII. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. (1 điểm) Ghép tên thiết bị ra ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phảiTên thiết bịChức năng1. Bàn phíma. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng2. Chuộtb. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh 3. Màn hình cảm ứngc. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn4. Microd. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số,…)Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các bước sao chép thư mục?Câu 3 (1 điểm) Em hãy mô tả 2 biện pháp phòng chống virus?Câu 4 (1 điểm) Tại sao khi giao tiếp qua mạng lại thiếu văn minh hơn so với khi giao tiếp trực tiếp? Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ và sẽ làm gì? ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

b)

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOChủ đềNội dung kiến thức/ kĩ năngMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1. Máy tính và cộng đồngBài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra313     6125% (2,5đ)Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng3 2     5012,5% (1,25đ)Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục1 1  1  2115% (1,5đ)Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  3 3  1  6125% (2,5đ)Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinBài 5. Mạng xã hội 2 3    15122,5% (2,25)Tổng12(3đ)1 (1đ)12(3đ)002(2đ)01(1đ)24(6đ)4 (4đ)100% (10 điểm)Tỉ lệ %40%30%20%10%60%40%Tỉ lệ chung70%30%100% ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)Câu 1. Loa thông minh là thiết bị ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng dưới đây?A. Trao đổi dữ liệu.C. Xử lí hình ảnh.B. Chia sẻ dữ liệu.D. Xử lí âm thanh.Câu 2. Sao lưu cục bộ là A. bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốcB. bản sao có thể lưu ở một máy tính khác C. bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc D. bản sao lưu vẫn an toàn nếu máy tính bị hỏng Câu 3. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Đăng tải hình ảnh phù hợp của mìnhB. Kết nối với bạn bè, gia đìnhC. Học hỏi kiến thức hayD. Đưa thông tin sai sự thật lên mạngCâu 4. Việc nên làm khi sử dụng máy tính làA. đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tínhB. nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồnC. chạm vào phần kim loại của máy tínhD. để đồ uống gần chuột, bàn phím, thẻ nhớ,…Câu 5. Website nào dưới đây được sử dụng với mục đích chính là chia sẻ video?A. InstagramB. YoutubeC. Zalo D. ScratchCâu 6. Mục đích sử dụng của Scratch là A. Người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video B. Nơi mọi người có thể cùng nhau thảo luậnC. Cho phép sử dụng tạo hồ sơ cá nhânD. Cho phép người sử dụng tải lên, chia sẻ các hình ảnhCâu 7. Thiết bị ra dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên làA. ChuộtB. Màn hình cảm ứngC. Máy chiếuD. Tấm cảm ứngCâu 8. Phát biểu nào dưới đây khôngđúng khi nói về mạng xã hội?A. Mạng xã hội giúp con người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt B. Người xấu co thể đưa tin giả lên mạng xã hộiC. Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viênD. Các website đều là mạng xã hội Câu 9. Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều hành?A. Trình diễn video clipB. Quản lí hệ thống tệpC. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tínhD. Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứngCâu 10. Ưu điểm của ổ cứng ngoài làA. Chi phí thấpB. Khó nhiễm virusC. Dung lượng lớnD. Sao lưu từ xaCâu 11. Phần mở rộng của chương trình viết bằng Scratch làA. .htmB. .sb3C. .exeD. .bmpCâu 12. Thiết bị có thể nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt đó và thể hiện trên màn hình làA. Touch screenB. Máy ảnhC. Loa thông minhD. TouchpadCâu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Giao lưu với bạn bè.B. Học hỏi kiến thức.C. Bình luận xấu về người khác.D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.Câu 14. Em không nên làm việc nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?A. Đưa hình ảnh của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép.B. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng.C. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh văn minh, lịch sự.D. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng.Câu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị ra?a)b)c)d) A. b)B. d)C. c)D. d)Câu 16. Thiết bị nào dưới đây đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị.A. Màn hình B. Máy quétC. Máy inC. Máy chiếuCâu 17. Hệ điều hành nào dưới đây được dành cho điện thoại thông minh?A. WindowsB. LinuxC. MacOSD. AndroidCâu 18. Thay vì tắt máy tính bằng nút nguồn, người dùng nên sử dụng nút nào dưới đây?A. RemoveB. BackspaceC. Shut downD. End taskCâu 19. Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?A. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File ExplorerB. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, PasteC. Sử dụng nút lệnh Cut trên dải lệnh Home của cửa sổ File ExplorerD. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, PasteCâu 20. Tại sao không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp?A. Vì hệ điều hành không nhận biết được hoặc nhận biết sai phần mềm ứng dụng có thể xử líB. Vì hệ điều hành sẽ tự động đặt tên khác cho tệp và phần mở rộng của tệpC. Vì hệ điều hành sẽ nhận biết đúng phần mềm ứng dụng có thể xử líD. Vì hệ điều hành nhận biết được phần mềm ứng dụng tự động thêm vào cuối tên tệp phần mở rộngCâu 21. Khi sao lưu nội bộ trên máy tính, nếu máy tính bị rơi, chập cháy do nước hay hỏa hoạn thì điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu?A. Bị hư hỏngB. Bị mất bản gốc, còn bản saoC. Bị mất cả bản gốc và bản saoD. Bị đánh cắpCâu 22. Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý điều gì?A. Không được cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thốngB. Kiểm tra kĩ độ tin cậy khi nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ InternetC. Mở tệp dính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đếnD. Sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậyCâu 23. Phần mở rộng của tệp trình chiếu làA. .docxB. .msiC. .batD. .pptxCâu 24. Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện di chuyển tệp?A. Chọn tệp, thực hiện lệnh Cut, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh PasteB. Chọn tệp, nháy chuột vào lệnh Copy to trên dải lệnh Home của File Explorer và chọn thư mục sẽ chứa tệpC. Chọn tệp, thực hiện Copy, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh PasteD. Chọn tệp, thực hiện Paste, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh CopyII. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. (1 điểm) Ghép tên thiết bị ra ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phảiTên thiết bịChức năng1. Bàn phíma. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng2. Chuộtb. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh 3. Màn hình cảm ứngc. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn4. Microd. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số,…)Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các bước sao chép thư mục?Câu 3 (1 điểm) Em hãy mô tả 2 biện pháp phòng chống virus?Câu 4 (1 điểm) Tại sao khi giao tiếp qua mạng lại thiếu văn minh hơn so với khi giao tiếp trực tiếp? Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ và sẽ làm gì? ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

c)

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠOChủ đềNội dung kiến thức/ kĩ năngMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểu Vận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1. Máy tính và cộng đồngBài 1. Thiết bị vào và thiết bị ra313     6125% (2,5đ)Bài 2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng3 2     5012,5% (1,25đ)Bài 3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục1 1  1  2115% (1,5đ)Bài 4. Phân loại và bảo vệ dữ liệu trong máy tính  3 3  1  6125% (2,5đ)Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tinBài 5. Mạng xã hội 2 3    15122,5% (2,25)Tổng12(3đ)1 (1đ)12(3đ)002(2đ)01(1đ)24(6đ)4 (4đ)100% (10 điểm)Tỉ lệ %40%30%20%10%60%40%Tỉ lệ chung70%30%100% ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)Câu 1. Loa thông minh là thiết bị ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng dưới đây?A. Trao đổi dữ liệu.C. Xử lí hình ảnh.B. Chia sẻ dữ liệu.D. Xử lí âm thanh.Câu 2. Sao lưu cục bộ là A. bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốcB. bản sao có thể lưu ở một máy tính khác C. bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc D. bản sao lưu vẫn an toàn nếu máy tính bị hỏng Câu 3. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Đăng tải hình ảnh phù hợp của mìnhB. Kết nối với bạn bè, gia đìnhC. Học hỏi kiến thức hayD. Đưa thông tin sai sự thật lên mạngCâu 4. Việc nên làm khi sử dụng máy tính làA. đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tínhB. nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồnC. chạm vào phần kim loại của máy tínhD. để đồ uống gần chuột, bàn phím, thẻ nhớ,…Câu 5. Website nào dưới đây được sử dụng với mục đích chính là chia sẻ video?A. InstagramB. YoutubeC. Zalo D. ScratchCâu 6. Mục đích sử dụng của Scratch là A. Người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video B. Nơi mọi người có thể cùng nhau thảo luậnC. Cho phép sử dụng tạo hồ sơ cá nhânD. Cho phép người sử dụng tải lên, chia sẻ các hình ảnhCâu 7. Thiết bị ra dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên làA. ChuộtB. Màn hình cảm ứngC. Máy chiếuD. Tấm cảm ứngCâu 8. Phát biểu nào dưới đây khôngđúng khi nói về mạng xã hội?A. Mạng xã hội giúp con người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt B. Người xấu co thể đưa tin giả lên mạng xã hộiC. Một số mạng xã hội quy định độ tuổi được phép tham gia là thành viênD. Các website đều là mạng xã hội Câu 9. Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều hành?A. Trình diễn video clipB. Quản lí hệ thống tệpC. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tínhD. Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứngCâu 10. Ưu điểm của ổ cứng ngoài làA. Chi phí thấpB. Khó nhiễm virusC. Dung lượng lớnD. Sao lưu từ xaCâu 11. Phần mở rộng của chương trình viết bằng Scratch làA. .htmB. .sb3C. .exeD. .bmpCâu 12. Thiết bị có thể nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt đó và thể hiện trên màn hình làA. Touch screenB. Máy ảnhC. Loa thông minhD. TouchpadCâu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?A. Giao lưu với bạn bè.B. Học hỏi kiến thức.C. Bình luận xấu về người khác.D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.Câu 14. Em không nên làm việc nào dưới đây khi giao tiếp qua mạng?A. Đưa hình ảnh của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép.B. Bảo vệ tài khoản cá nhân trên mạng.C. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh văn minh, lịch sự.D. Tôn trọng mọi người khi giao tiếp qua mạng.Câu 15. Thiết bị nào trong các hình dưới đây là thiết bị ra?a)b)c)d) A. b)B. d)C. c)D. d)Câu 16. Thiết bị nào dưới đây đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị.A. Màn hình B. Máy quétC. Máy inC. Máy chiếuCâu 17. Hệ điều hành nào dưới đây được dành cho điện thoại thông minh?A. WindowsB. LinuxC. MacOSD. AndroidCâu 18. Thay vì tắt máy tính bằng nút nguồn, người dùng nên sử dụng nút nào dưới đây?A. RemoveB. BackspaceC. Shut downD. End taskCâu 19. Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?A. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File ExplorerB. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, PasteC. Sử dụng nút lệnh Cut trên dải lệnh Home của cửa sổ File ExplorerD. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, PasteCâu 20. Tại sao không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp?A. Vì hệ điều hành không nhận biết được hoặc nhận biết sai phần mềm ứng dụng có thể xử líB. Vì hệ điều hành sẽ tự động đặt tên khác cho tệp và phần mở rộng của tệpC. Vì hệ điều hành sẽ nhận biết đúng phần mềm ứng dụng có thể xử líD. Vì hệ điều hành nhận biết được phần mềm ứng dụng tự động thêm vào cuối tên tệp phần mở rộngCâu 21. Khi sao lưu nội bộ trên máy tính, nếu máy tính bị rơi, chập cháy do nước hay hỏa hoạn thì điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu?A. Bị hư hỏngB. Bị mất bản gốc, còn bản saoC. Bị mất cả bản gốc và bản saoD. Bị đánh cắpCâu 22. Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý điều gì?A. Không được cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thốngB. Kiểm tra kĩ độ tin cậy khi nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ InternetC. Mở tệp dính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đếnD. Sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậyCâu 23. Phần mở rộng của tệp trình chiếu làA. .docxB. .msiC. .batD. .pptxCâu 24. Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện di chuyển tệp?A. Chọn tệp, thực hiện lệnh Cut, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh PasteB. Chọn tệp, nháy chuột vào lệnh Copy to trên dải lệnh Home của File Explorer và chọn thư mục sẽ chứa tệpC. Chọn tệp, thực hiện Copy, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh PasteD. Chọn tệp, thực hiện Paste, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh CopyII. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1. (1 điểm) Ghép tên thiết bị ra ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phảiTên thiết bịChức năng1. Bàn phíma. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng2. Chuộtb. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh 3. Màn hình cảm ứngc. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn4. Microd. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số,…)Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các bước sao chép thư mục?Câu 3 (1 điểm) Em hãy mô tả 2 biện pháp phòng chống virus?Câu 4 (1 điểm) Tại sao khi giao tiếp qua mạng lại thiếu văn minh hơn so với khi giao tiếp trực tiếp? Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ và sẽ làm gì? ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

d)

 

A. b)

B. d)

C. c)

D. d)

Câu 16. Thiết bị nào dưới đây đưa thông tin ra thông qua việc hiển thị trên thiết bị.

A. Màn hình 

B. Máy quét

C. Máy in

C. Máy chiếu

Câu 17. Hệ điều hành nào dưới đây được dành cho điện thoại thông minh?

A. Windows

B. Linux

C. MacOS

D. Android

Câu 18. Thay vì tắt máy tính bằng nút nguồn, người dùng nên sử dụng nút nào dưới đây?

A. Remove

B. Backspace

C. Shut down

D. End task

Câu 19. Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?

A. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer

B. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste

C. Sử dụng nút lệnh Cut trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer

D. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste

Câu 20. Tại sao không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp?

A. Vì hệ điều hành không nhận biết được hoặc nhận biết sai phần mềm ứng dụng có thể xử lí

B. Vì hệ điều hành sẽ tự động đặt tên khác cho tệp và phần mở rộng của tệp

C. Vì hệ điều hành sẽ nhận biết đúng phần mềm ứng dụng có thể xử lí

D. Vì hệ điều hành nhận biết được phần mềm ứng dụng tự động thêm vào cuối tên tệp phần mở rộng

Câu 21. Khi sao lưu nội bộ trên máy tính, nếu máy tính bị rơi, chập cháy do nước hay hỏa hoạn thì điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu?

A. Bị hư hỏng

B. Bị mất bản gốc, còn bản sao

C. Bị mất cả bản gốc và bản sao

D. Bị đánh cắp

Câu 22. Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý điều gì?

A. Không được cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thống

B. Kiểm tra kĩ độ tin cậy khi nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet

C. Mở tệp dính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến

D. Sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậy

Câu 23. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là

A. .docx

B. .msi

C. .bat

D. .pptx

Câu 24. Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện di chuyển tệp?

A. Chọn tệp, thực hiện lệnh Cut, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh Paste

B. Chọn tệp, nháy chuột vào lệnh Copy to trên dải lệnh Home của File Explorer và chọn thư mục sẽ chứa tệp

C. Chọn tệp, thực hiện Copy, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh Paste

D. Chọn tệp, thực hiện Paste, sau đó mở thư mục chứa tệp, thực hiện lệnh Copy

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Ghép tên thiết bị ra ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải

Tên thiết bị

Chức năng

1. Bàn phíma. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng
2. Chuộtb. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh 
3. Màn hình cảm ứngc. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn
4. Microd. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số,…)

Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các bước sao chép thư mục?

Câu 3 (1 điểm) Em hãy mô tả 2 biện pháp phòng chống virus?

Câu 4 (1 điểm) Tại sao khi giao tiếp qua mạng lại thiếu văn minh hơn so với khi giao tiếp trực tiếp? Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ và sẽ làm gì? 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

I. Phần trắc nghiệm

1. B

2. C

3. D

4. A

5. B

6. B

7. C

8. D

9. A

10. C

11. B

12. D

13. D

14. A

15. C

16. A

17. D

18. C

19. B

20. A

21. C

22. B

23. D

24. A

II. Phần tự luận

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1 (1 điểm)

1-d

2-c

3-a

4-b

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2 (1 điểm)

Các bước sao chép thư mục:

Bước 1: Nháy chuột vào thư mục cần sao chép

Bước 2: Nháy chọn lệnh Copy 

Bước 3: Chọn vị trí cần lưu thư mục đã sao chép, nháy chuột phải chọn Paste

 

0,25

0,25

0,25

Câu 3 (1 điểm)

- Sử dụng phần mềm diệt virus: Phần mềm diệt virus là công cụ để ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại. 

- Sử dụng tường lửa: Tường lửa là công cụ để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính, giúp bảo vệ dữ liệu 

0, 5

 

0, 5

 

Câu 4 (1 điểm)

- Có những bạn khi giao tiếp qua mạng lại thiêu văn minh hơn so với khi giao tiếp trực tiếp vì giao tiếp trên mạng người ta sẽ không thể nhìn thấy mặt của nhau, có thể sử dụng tên giả, ảnh giả mà không bị người khác phán xét. 

- Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em sẽ rất buồn vì hình ảnh của em không được đẹp và em sẽ gửi tin nhắn riêng cho bạn, nhờ bạn gỡ tấm hình đã đăng lên mạng.

0,5

 

 

 

 

0,5

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 1 tin học 7 Chân trời Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 1 tin học 7 CTST, đề thi tin học 7 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác