Đề thi giữa kì 1 tiếng Việt 3 CD: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 giữa kì 1 tiếng Việt 3 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIẾNG VIỆT 3 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
I. ĐỌC VÀ TRẢ LỜI
CON HEO ĐẤT
Tôi đang mong bố mua cho tôi một con rô bốt. Nhưng bố lại mang về một con heo đất. Bố chỉ vào cái khe trên lưng nó, bảo:
- Con cho heo ăn nhé! Con lớn rồi, nên học cách tiết kiệm.
Từ đó, mỗi lần bố mẹ cho tiền ăn quà, mua sách, có chút tiền lẻ thừa ra, tôi lại được gửi heo giữ giúp. Tết đến, có tiền mừng tuổi, tôi cùng dành cho heo luôn. Bố mẹ bảo:
- Chừng nào bụng con heo đầy tiền, con sẽ đập con heo ra, lấy tiền mua rô bốt.
Thật ra con heo cũng dễ thương. Mũi nó mát lạnh và nó mỉm cười khi tôi cho tiền vào lưng nó. Nó mỉm cười cả khi tôi chẳng có đồng nào. Tôi thực sự yêu thương nó.
Thấm thoắt một năm đã trôi qua. Một hôm, bố tôi vào phòng, lật con heo, lắc mạnh và bảo:
- Bụng nó đầy ứ rồi. Con đập vỡ nó được rồi đấy!
Tôi sao nỡ làm vậy! Tôi nói với bố:
- Con không cần rô bốt nữa!
Rồi tôi năn nỉ bố mẹ cho giữ lại con heo. Cuối cùng, bố mẹ cũng chiều ý tôi. Thế là con heo đất còn làm bạn với tôi thêm một thời gian nữa.
Theo ÉT-GA KE-RÉT (Hoàng Ngọc Tuấn dịch)
Câu 1: Bạn nhỏ mong bố mẹ mua cho đồ chơi gì?
A. Bạn nhỏ mong bố mua cho bạn một con rô bốt.
B. Bạn nhỏ mong bố mua cho bạn một con heo đất
C. Bạn nhỏ mong bố mua cho bạn một chú ngựa con
Câu 2. Con heo đất đã đồng hành với bạn nhỏ được bao lâu rồi?
A. Thấm thoắt một năm đã trôi qua
B. Thấm thoắt hai năm đã trôi qua
C.Thấm thoắt ba năm đã trôi qua
Câu 3. Tìm trong truyện trên những từ chỉ các bộ phận của con heo đất
A. Mũi, lưng, miệng, bụng, chân, tai, mắt
B. lưng, miệng, bụng, chân
C. Mũi, lưng, miệng, bụng
II. BÀI TẬP VỀ CHÍNH TẢ, LUYỆN TỪ VÀ CÂU, TẬP LÀM VĂN
1. Chính tả
Nghe - viết đoặn văn sau:
Có lần, cô giáo ra cho chúng tôi một đề văn ở lớp: “Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?”.
Tôi loay hoay mất một lúc, rồi cầm bút và bắt đầu viết: “Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ. Em quét nhà và rửa bát đĩa. Đôi khi, em giặt khăn mùi soa.”.
Đến đấy, tôi bỗng thấy bí. Quả thật, ở nhà, mẹ thường làm mọi việc. Thỉnh thoảng, mẹ bận, định bảo tôi giúp việc này việc kia, nhưng thấy tôi đang học, mẹ lại thôi.
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống l hoặc n:
Trên sân, các em nhỏ tung tăng …..ô đùa. Ai cũng vui vẻ, sung sướng. Trên cành cao, chú chim nhỏ cũng nhảy nhót, hót …..íu …..o. Có …..ẽ vì hôm nay là ngày tựu trường, …..ên ai cũng vui tươi, háo hức.
3. Tập làm văn
Đề bài: Viết một đoạn văn kể chuyện em nuôi con heo đất
BÀI LÀM
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 – CÁNH DIỀU
I. ĐỌC VÀ TRẢ LỜI
Câu 1:
A. Bạn nhỏ mong bố mua cho bạn một con rô bốt.
Câu 2.
A. Thấm thoắt một năm đã trôi qua
Câu 3.
A. Mũi, lưng, miệng, bụng, chân, tai, mắt
II. BÀI TẬP VỀ CHÍNH TẢ, LUYỆN TỪ VÀ CÂU, TẬP LÀM VĂN
1. Chính tả
2. Điền như sau:
Trên sân, các em nhỏ tung tăng nô đùa. Ai cũng vui vẻ, sung sướng. Trên cành cao, chú chim nhỏ cũng nhảy nhót, hót líu lo. Có lẽ vì hôm nay là ngày tựu trường, nên ai cũng vui tươi, háo hức.
3. Món quà năm mới mà em yêu thích nhất là chú heo đất đáng yêu được bố mẹ tặng. Con heo đất của em có màu xanh nước biển, bụng nó tròn vo, nó có chiếc mũi hếch lên và miệng nó mỉm cười. Đặc biệt heo đất của em còn có thể phát bài Con heo đất của Xuân Mai cực hay. Khi được bố mẹ cho tiền tiêu vặt hay tiền mua đồ dùng học tập còn thừa, em đều nhét vào lưng heo đất. Nhờ nuôi heo đất mà em đã tiết kiệm được tiền để mua chiếc xe đạp.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 – CÁNH DIỀU
Tên các nội dung | Chủ đề, mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. Đọc thành tiếng kết hợp nghe nói | |||||||||||
Chọn mỗi bài đọc khoảng 60-65 chữ và 1 câu hỏi ngoài SKG | Số điểm | 1.5 | 1 | 1.0 | 0.5 | 4 | |||||
II. Đọc hiểu kết hợp kiến thức Tiếng Việt: - Đọc 1 bài văn ngoài chương trình sách giáo khoa | |||||||||||
Đọc hiểu văn bản | Chọn 1 văn bản ngoài SGK. Đọc thầm bài hiểu và trả lời được câu hỏi liên quan đến nội dung bài. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 4 | 2 | ||||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5,6 | 1,2,3,4 | 5,6 | ||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | ||||||
Kiến thức Tiếng Việt | - Nhận biết các kiểu câu :câu kể, câu hỏi,,câu cảm, câu khiến | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 7 | 7 | |||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
- Từ chỉ đặc điểm, hoạt động , từ trái nghĩa | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 8 | 8 | |||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
- Đặt câu có hình ảnh so sánh theo chủ đề | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 9 | 9 | |||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | 2 | 7 | 3 | |||
Số điểm | 3.0 | 1.0 | 2.0 | 0.5 | 3.5 | 5.5 | 4.5 | ||||
III. Chính tả | Nghe viết 1 đoạn văn khoảng 60 -65 chữ ngoài SGK. | Số điểm | 2.0 | 2.0 | 4.0 | ||||||
IV. Tập làm văn | Viết một đoạn văn ngắn từ 4– 5 câu. ( Giới thiệu về bản thân, Cảm xúc của em về một người thân, tả về một đồ vật, một người em yêu mến ở trường ) | Số điểm | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 6.0 | |||||
Tổng | Số câu | ||||||||||
Số điểm | 4.0 | 4.0 | 2.0 | 10.0 | |||||||
40% | 30% | 30% | 100% | ||||||||
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 1 tiếng Việt 3 Cánh diều Đề tham khảo số 1, đề thi giữa kì 1 tiếng Việt 3 CD, đề thi tiếng Việt 3 giữa kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 1
Bình luận