Đề kiểm tra Địa lí 10 KNTT bài 39 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (Đề trắc nghiệm số 1)
Đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 Kết nối bài 39 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (Đề trắc nghiệm số 1). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Vai trò nào dưới đây không phải của môi trường?
- A. Là không gian sống của con người
- B. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên
- C. Là nơi tồn tại các quy luật tự nhiên
- D. Là nơi chứa đựng các phễ thải do con người tạo ra
Câu 2: Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người, tài nguyên thiên nhiên được chia thành tài nguyên
- A. không bị hao kiệt, khôi phục được.
- B. khôi phục được, không khôi phục.
C. có thể bị hao kiệt, không bị hao kiệt.
- D. không bị hao kiệt, không khôi phục.
Câu 3: Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là
- A. ngừng khai thác, hạn chế sử dụng nhiều nhất và sản xuất vật liệu thay thế hiệu quả.
- B. sử dụng tiết kiệm, phân loại tài nguyên, ngừng khai thác những tài nguyên cạn kiệt.
C. khai thác một cách hợp lý, sử dụng tiết kiệm, sản xuất các vật liệu thay thế hiệu quả.
- D. sản xuất các vật liệu thay thế, sử dụng một số loại nhất định và chỉ được khai thác ít.
Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tất cả các tài nguyên đã được con người khai thác.
- B. Phong phú và đa dạng nhưng có giới hạn nhất định.
- C. Tài nguyên có giá trị kinh tế cao hình thành lâu dài.
- D. Phân bố không đồng đều theo không gian lãnh thổ.
Câu 5: Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là
- A. thực vật, vi sinh vật, động vật, quần thể sinh vật.
- B. động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật, cơ thể sống.
C. động vật, thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan.
- D. động vật, thực vật, vi khuẩn, sinh thái cảnh quan.
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường nhân tạo?
- A. Cơ sở hạ tầng
- B. Quy định
- C. Các khu đô thị
- D. Công viên nhân tạo
Câu 7: Thành phần cơ bản của môi trường gồm có
- A. tự nhiên; quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối.
- B. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội.
- C. tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.
D. môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.
Câu 8: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?
- A. Đất trồng
- B. Sóng biển
- C. Thuỷ triều
- D. Năng lượng gió
Câu 9: Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở
- A. tài nguyên sinh vật.
B. tài nguyên khoáng sản.
- C. tài nguyên nước.
- D. tài nguyên đất.
Câu 10: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên có thể tái tạo?
- A. Gió.
B. Nước.
- C. Đồng.
- D. Sắt.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | C | C | A | C |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | B | D | A | B | B |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề kiểm tra Địa lí 10 kết nối bài 39 Môi trường và tài nguyên thiên và, kiểm tra Địa lí 10 KNTT bài 39 Môi trường và tài nguyên thiên, đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 kết nối
Bình luận