Đáp án Toán 5 Chân trời bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích
Đáp án bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 5 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 96. ÔN TẬP CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 trang 98 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
a) Thay .?. bằng từ thích hợp.
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc, ta tính .?. độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó.
- Muốn tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác, ta tính .?. độ đài các cạnh của mỗi hình.
b) Tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác dưới đây.
Đáp án chuẩn:
a)
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc, ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó.
- Muốn tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác, ta tính tổng độ đài các cạnh của mỗi hình.
b)
- Độ dài đường gấp khúc là 7,5 cm
- Chu vi hình tam giác là 8 dm
Bài tập 2 trang 98 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Chọn cách tính chu vi, diện tích phù hợp với hình (các kích thước cùng một đơn vị đo).
Đáp án chuẩn:
A – Hình thang
B – Hình vuông
C – Hình tam giác
D – Hình chữ nhật
E – Hình tròn
Bài tập 3 trang 99 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Số?
a) Hai đơn vị đo diện tích liền kề (km², ha hoặc m², dm², cm², mm²), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn.
b) 5 km² 20 ha = .?. ha 4 m² 5 dm² = .?. m²
3 ha 1 000 m² = .?. m² 26 dm² 98 cm² = .?. dm²
1 km² 700 m² = .?. m² 30 cm² 4 mm² = .?. cm²
Đáp án chuẩn:
a) 100.
b)
520 ha 4,05 m²
31 000 m² 26,98 dm²
1 000 700 m² 30,04 cm²
Bài tập 4 trang 99 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
km²; 45 ha; 700 000 m²; 9 000 m².
Đáp án chuẩn:
700 000 m²; km²; 45 ha; 9 000 m².
Bài tập 5 trang 99 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Câu nào đúng, câu nào sai?
Các hình dưới đây được vẽ trên lưới ô vuông cạnh dài 1 cm.
a) Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
b) Chu vi hình chữ nhật gấp đôi chu vi hình vuông.
c) Diện tích tam giác BCD bằng một nửa diện tích hình thang ABCD.
d) Hình tròn tâm O có:
- Chu vi là 12,56 cm;
- Diện tích là: 12,56 cm².
Đáp án chuẩn:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Bài tập 6 trang 99 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Vẽ một hình vuông và một hình chữ nhật trên giấy kẻ ô vuông theo yêu cầu dưới đây.
a) Hai hình có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
b) Hai hình có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau
Đáp án chuẩn:
a)
Vẽ hình vuông có cạnh 4 cm.
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 2 cm
b)
Vẽ hình vuông có cạnh 4 cm.
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6 cm và chiều rộng 2 cm
Bài tập 7 trang 100 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Thay .?. bằng số hoặc từ thích hợp.
Chú ý: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần viết tắt là Sxq và Stp.
a) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là .?., .?. và .?.
Hình lập phương có ba kích thước bằng nhau, bằng độ dài .?.
b) Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta có thể lấy .?. mặt đáy nhân với .?. (cùng một đơn vị đo).
c) Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương, ta lấy diện tích của một mặt nhân với .?.
d) Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy .?. nhân với .?. rồi nhân với .?. (cùng một đơn vị đo).
Đáp án chuẩn:
a) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là chiều dài, chiều rộng và chiều cao
Hình lập phương có ba kích thước bằng nhau, bằng độ dài cạnh
b) Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta có thể lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
c) Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương, ta lấy diện tích của một mặt nhân với 6
d) Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
Bài tập 8 trang 100 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Số?
a) Hai đơn vị đo thể tích liền kề (m³, dm³, cm³), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn.
b) 7 m³ = .?. dm³ = .?. cm³ 15 000 000 cm³ = .?. dm³ = .?. m³
0,5 m³ = .?. dm³ 68 cm³ = .?. dm³
Đáp án chuẩn:
a) 1000
b)
7 m³ = 7000 dm³ = 7 000 000 cm³ 15 000 000 cm³ = 15 000 dm³ = 15 m³
0,5 m³ = 500 dm³ 68 cm³ = 68 000 dm³
Bài tập 9 trang 101 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Số đo?
a) Diện tích xung quanh của hình A là .?.
b) Diện tích toàn phần của hình A và hình B lần lượt là .?. và .?.
c) Thể tích của hình A và hình B lần lượt là .?. và .?.
Đáp án chuẩn:
a) 28 cm²
b) 94 cm² và 54 cm²
c) 33 cm³ và 27 cm³
Bài tập 10 trang 101 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Trong dãy hình sau, hình 10 có thể tích là bao nhiêu mét khối?
Đáp án chuẩn:
Hình 10 có thể tích là 1000 m³.
Thử thách trang 101 toán 5 tập 2 sgk chân trời sáng tạo
Số?
Quan sát hình bên.
Hình tạo bởi cá chình lập phương màu hồng có thể tích là .?. m³.
Đáp án chuẩn:
9 m³.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận