Đáp án Toán 5 Chân trời bài 22: Làm tròn số thập phân
Đáp án bài 22: Làm tròn số thập phân. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 5 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 22. LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN
THỰC HÀNH
Thực hành 1 trang 58 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Làm tròn các số thập phân sau đến hàng đơn vị.
a) 7,06; 7,15; 7,27; 7,31; 7,48.
b) 3,52; 3,68; 3,74; 3,85; 3,93.
Đáp án chuẩn:
a) 7
b) 4
Thực hành 2 trang 58 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Làm tròn các số thập phân sau đến hàng phần mười.
a) 5,407; 5,416; 5,422; 5,434; 5,448.
b) 8,157; 8,162; 8,174; 8,183; 8,195.
Đáp án chuẩn:
a) 5,4
b) 8,2
Thực hành 3 trang 58 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Làm tròn các số thập phân sau đến hàng phần trăm.
a) 0,9605; 0,9617; 0,9624; 0,9638; 0,9649.
b) 0,7258; 0,7261; 0,7272; 0,7285; 0,7294.
Đáp án chuẩn:
a) 0,96
b) 0,73
LUYỆN TẬP
Bài tập 1 trang 59 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.
a) 341,57
b) 100,095
c) 76,826
d) 2,9684
Đáp án chuẩn:
a) 342 b) 100 c) 76,8 d) 2,97
Bài tập 2 trang 59 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Viết các số thập phân có hai chữ số mà sau khi làm tròn đến hàng đơn vị thì được 9.
Đáp án chuẩn:
8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9; 9,1; 9,2; 9,3; 9,4
Bài tập 3 trang 59 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Chọn ý trả lời đúng.
a) Điểm số môn Tiếng Việt của Y Moan là 8,25. Làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Tiếng Việt của Y Moan là:
A. 8 B. 8,2 C. 8,3 D. 10
b) Một con cá cân nặng 0,94 kg. Ta nói, con cá đó nặng khoảng:
A. 100 kg B. 10 kg C. 9 kg D. 1 kg
Đáp án chuẩn:
a) A. 8
b) D. 1 kg
Bài tập 4 trang 59 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Số?
Một bao đường có khối lượng (tính theo ki-lô-gam) là số thập phân lớn nhất có hai chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng đơn vị thì được 5 kg. Khối lượng của bao đường đó là .?. kg.
Đáp án chuẩn:
5,4 kg.
Đất nước em trang 59 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Đọc bảng số liệu dưới đây rồi trả lời câu hỏi.
a) Diện tích của mỗi tỉnh khoảng bao nhiêu ki-lô-mét vuông? (Làm tròn số đến hàng đơn vị)
b) Dân số của mỗi tỉnh khoảng bao nhiêu nghìn người? (Làm tròn số đến hàng nghìn)
Đáp án chuẩn:
Tỉnh | Diện tích (Làm tròn đến số hàng đơn vị) | Dân số ( người) (Làm tròn số đến hàng nghìn) |
Thái Bình | 1 585 | 1 876 000 |
Ninh Bình | 1 412 | 1 008 000 |
Quảng Trị | 4 701 | 648 000 |
Bình Định | 6 066 | 1 508 000 |
Ninh Thuận | 3 355 | 596 000 |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận