Đáp án Toán 3 Chân trời bài Xăng–ti–mét vuông

Đáp án bài Xăng–ti–mét vuông. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 3 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 32.XĂNG-TI-MÉT VUÔNG

THỰC HÀNH

Bài 1: 

Viết các số đo diện tích. 

Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2.

a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông.

b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông.

c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.

Đáp án chuẩn:

a) 17 cm2

b) 184 cm2

c) 695 cm2

Bài 2: Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).

BÀI 32.XĂNG-TI-MÉT VUÔNGTHỰC HÀNHBài 1: Viết các số đo diện tích. Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2.a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông.b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông.c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.Đáp án chuẩn:a) 17 cm2b) 184 cm2c) 695 cm2Bài 2: Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).Đáp án chuẩn:Hình A có diện tích 6 cm2 ( sáu xăng-ti-mét vuông )Hình B có diện tích 8 cm2  (tám xăng-ti-mét vuông )Hình C có diện tích 12 cm2  ( mười hai xăng-ti-mét vuông ) LUYỆN TẬP

BÀI 32.XĂNG-TI-MÉT VUÔNGTHỰC HÀNHBài 1: Viết các số đo diện tích. Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2.a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông.b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông.c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.Đáp án chuẩn:a) 17 cm2b) 184 cm2c) 695 cm2Bài 2: Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).Đáp án chuẩn:Hình A có diện tích 6 cm2 ( sáu xăng-ti-mét vuông )Hình B có diện tích 8 cm2  (tám xăng-ti-mét vuông )Hình C có diện tích 12 cm2  ( mười hai xăng-ti-mét vuông ) LUYỆN TẬP

Đáp án chuẩn:

  • Hình A có diện tích 6 cm2 ( sáu xăng-ti-mét vuông )
  • Hình B có diện tích 8 cm(tám xăng-ti-mét vuông )
  • Hình C có diện tích 12 cm( mười hai xăng-ti-mét vuông ) 

LUYỆN TẬP

Bài 1: 

Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình L, M, N.

BÀI 32.XĂNG-TI-MÉT VUÔNGTHỰC HÀNHBài 1: Viết các số đo diện tích. Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2.a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông.b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông.c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.Đáp án chuẩn:a) 17 cm2b) 184 cm2c) 695 cm2Bài 2: Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).Đáp án chuẩn:Hình A có diện tích 6 cm2 ( sáu xăng-ti-mét vuông )Hình B có diện tích 8 cm2  (tám xăng-ti-mét vuông )Hình C có diện tích 12 cm2  ( mười hai xăng-ti-mét vuông ) LUYỆN TẬP

Đáp án chuẩn:

  • Hình L có diện tích sáu xăng-ti-mét vuông - 6 cm
  • Hình M có diện tích chín xăng-ti-mét vuông - 9 cm2
  • Hình N có diện tích tám xăng-ti-mét vuông - 8 cm2

Bài 2: Quan sát các hình sau.

BÀI 32.XĂNG-TI-MÉT VUÔNGTHỰC HÀNHBài 1: Viết các số đo diện tích. Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2.a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông.b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông.c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.Đáp án chuẩn:a) 17 cm2b) 184 cm2c) 695 cm2Bài 2: Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).Đáp án chuẩn:Hình A có diện tích 6 cm2 ( sáu xăng-ti-mét vuông )Hình B có diện tích 8 cm2  (tám xăng-ti-mét vuông )Hình C có diện tích 12 cm2  ( mười hai xăng-ti-mét vuông ) LUYỆN TẬP

a) Số?

BÀI 32.XĂNG-TI-MÉT VUÔNGTHỰC HÀNHBài 1: Viết các số đo diện tích. Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2.a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông.b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông.c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.Đáp án chuẩn:a) 17 cm2b) 184 cm2c) 695 cm2Bài 2: Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).Đáp án chuẩn:Hình A có diện tích 6 cm2 ( sáu xăng-ti-mét vuông )Hình B có diện tích 8 cm2  (tám xăng-ti-mét vuông )Hình C có diện tích 12 cm2  ( mười hai xăng-ti-mét vuông ) LUYỆN TẬP

b) Hình nào?

Hình .?. và hình .?. có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.

Hình .?. và hình .?. có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.

Đáp án chuẩn:

a)

Hình

Diện tích

Chu vi

D

6 cm2

12 cm

Q

6 cm2

10 cm

T

4 cm2

10 cm

b) Hình D và hình Q có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau

    Hình Q và hình T có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau

Bài 3: Số ?

Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.

Đáp án chuẩn:

10 cm2.

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác