Đáp án Toán 3 Chân trời bài Ôn tập hình học và đo lường

Đáp án bài Ôn tập hình học và đo lường. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 3 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂM

ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

LUYỆN TẬP

Bài 1: Số ? 

a) 1 m = .?.  dm                                 1 km =  .?.  m

           =  .?.  cm                                1 dm =  .?.  cm

           =  .?.  mm                               1 cm =   .?.  mm

b) 1 kg =  .?.  g

     1 l =  .?.  ml

c) 1 năm =  .?.  tháng

    1 tuần =  .?.  ngày

    1 ngày =  .?.  giờ

    1 giờ =  .?.  phút

    Các là tháng có 31 ngày là tháng  .?.  

    Các là tháng có 30 ngày là tháng  .?.  

    Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng  .?.  

Đáp án chuẩn:

a) 1 m = 10 dm                                   1 km = 1 000 m

            = 100 cm                                1 dm = 10 cm

            = 1 000 mm                            1 cm = 10 mm  

b) 1 kg = 1 000 g

     1 l = 1 000 ml

c) 1 năm = 12 tháng

    1 tuần = 7 ngày

    1 ngày = 24 giờ

    1 giờ = 60 phút

   Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12 có 31 ngày

   Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày

   Tháng 2 có 28 hoặc  29 ngày

Bài 2: Chọn ý trả lời đúng

a) 7 m 3 cm =  .?.  

   A. 73 cm                              B. 703 cm                              C. 730 cm

b) 3 kg 500 g =  .?.  

   A. 530 g                                B. 800 g                                 C. 3 500 g

c) 3 chai nhựa đựng được 1 500 ml. Mỗi chạy đó đựng được  .?.  

   A. 500 ml                     B. 4 500 ml                      C. 2 000 ml

d) 3 ngày =  .?.  

   A. 36 giờ                               B. 72 giờ                                C. 18 giờ

Đáp án chuẩn:

a) Chọn B

b) Chọn C

c) Chọn A

d) Chọn B

Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai ?

a) 18 cm2 đọc là mười tám xăng-ti-mét vuông.

b) Trong bình của Mai có 450 ml nước, bình của Hiệp có 650 ml nước. Cả hai bình có 1 l nước.

c) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Trân ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Ngọc ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Trân ăn cơm xong trước Ngọc 10 phút.

Đáp án chuẩn:

  1. S

  2. S

  3. Đ

Bài 4: Câu nào đúng, câu nào sai ?

a) Trung điểm của đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó.

b) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

c) Tổng của chiểu dài và chiều rộng của hình chữ nhật bằng một nửa chu vi hình chữ nhật đó.

d) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

Đáp án chuẩn:

  1. S

  2. S

  3. Đ

  4. Đ

Bài 5:

Hình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu đỏ thì được một hình chữ nhật?

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂMÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Đáp án chuẩn:

Ghép hình C màu xanh với hình màu đỏ được một hình chữ nhật.

Bài 6 : 

Hình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu vàng thì được một khối lập phương?

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂMÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Đáp án chuẩn:

Ghép hình B màu xanh với hình màu vàng được một khối lập phương.

Bài 7 : Nói theo mẫu:

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂMÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂMÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Đáp án chuẩn:

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂMÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Bài 8 : 

Đọc nhiệt độ.

Đây là nhiệt độ buổi trưa và buổi đêm trong một ngày tại một địa phương. Nhiệt độ nào là của buổi trưa?

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂMÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Đáp án chuẩn:

Nhiệt độ của buổi trưa là: 36 0C

THỬ THÁCH

Số?

Hồng dùng 5 miếng giấy hình vuông cạnh 1 cm xếp thành hình A.

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂMÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

a) Diện tích hình A là:  .?.  cm2

b) Chu vi hình A là:  .?.  cm

Đáp án chuẩn:

a) 5  cm2

b) 10 cm

VUI HỌC

a) Trong bức tranh sau, những vật nào có dạng các hình khối đã học?

b) Khối lập phương, khối hợp chữ nhật, mỗi khối có mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy mặt?

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂMÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Đáp án chuẩn:

a) 

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂMÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

b) 

  • Khối lập phương có: 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

  • Khối hộp chữ nhật có: 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác