Đáp án Toán 3 Chân trời bài Chục nghìn

Đáp án bài Chục nghìn. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 3 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 1.CHỤC NGHÌN

THỰC HÀNH

Bài 1: 

a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. 

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.

Đáp án chuẩn:

a)

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

b)

Viết

1 000

2 000

3 000

4 000

5 000

6 000

7 000

8 000

9 000

10 000

Đọc

Một nghìn

Hai nghìn

Ba nghìn

Bốn nghìn

Năm nghìn

Sáu nghìn

Bảy nghìn

Tám nghìn

Chín nghìn

Mười nghìn

 

Bài 2: 

Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

Đáp án chuẩn:

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

Bài 3: 

Lấy các thẻ BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP phù hợp với mỗi bảng sau.

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

Đáp án chuẩn:

a) 

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

b) 

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

Bài 1: 

Đếm các thẻ số và cho biết có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

Đáp án chuẩn:

1 nghìn 4 trăm 6 chục 3 đơn vị.

Bài 2: 

Nói theo mẫu:

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

a) 6 825                                          b) 2 834                                           c) 901

Đáp án chuẩn:

a) 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị.

b) 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.

c) 9 trăm và 1 đơn vị.

Bài 3: 

Hình ảnh nào có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng?

BÀI 1.CHỤC NGHÌNTHỰC HÀNHBài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây. b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.Đáp án chuẩn:a)b)Viết1 0002 0003 0004 0005 0006 0007 0008 0009 00010 000ĐọcMột nghìnHai nghìnBa nghìnBốn nghìnNăm nghìnSáu nghìnBảy nghìnTám nghìnChín nghìnMười nghìn Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?Đáp án chuẩn:Bài 3: Lấy các thẻ  phù hợp với mỗi bảng sau.Đáp án chuẩn:a) b) LUYỆN TẬP

Đáp án chuẩn:

  • A – III
  • B – IV
  • C – II
  • D - I

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác