Đáp án Toán 3 Chân trời bài Tháng, năm
Đáp án bài Tháng, năm. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 3 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
BÀI 7.THÁNG , NĂM
THỰC HÀNH
Bài 1: Hãy kể tên các tháng trong năm
Đáp án chuẩn:
Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 và tháng 12.
Bài 2: Đọc số ngày của từng tháng trong bảng dưới đây.
Đáp án chuẩn:
- Tháng 1 có 31 ngày
- Tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày
- Tháng 3 có 31 ngày
- Tháng 4 có 30 ngày
- Tháng 5 có 31 ngày
- Tháng 6 có 30 ngày
- Tháng 7 có 31 ngày
- Tháng 8 có 31 ngày
- Tháng 9 có 30 ngày
- Tháng 10 có 31 ngày
- Tháng 11 có 30 ngày
- Tháng 12 có 31 ngày
LUYỆN TẬP
Bài 1: Xem lịch năm nay và trả lời câu hỏi :
a) Hôm nay là thứ mấy, ngày, tháng, năm nào?
b) Tháng sau là tháng mấy, có bao nhiêu ngày?
c) Sinh nhật Bác Hồ là ngày nào? Sinh nhật Bác năm nay vào thứ mấy?
Đáp án chuẩn:
a và b) Em tự xem lịch
c) Sinh nhật Bác Hồ là ngày 19 tháng 5 năm 1890.
Sinh nhật Bác năm nay (2024) vào Chủ nhật.
Bài 2: Xem ba tờ lịch sau của năm 2024 và trả lời câu hỏi
a) Ngày 1 tháng 1 là thứ mấy?
b) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? Tháng 2 có bao nhiêu ngày?
c) Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy?
Đáp án chuẩn:
a) Thứ Hai
b) Ngày 3 tháng 2 là thứ Bảy. Tháng 2 có 29 ngày
c) Thứ Sáu
Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Nếu hôm nay là thứ Sáu thì 7 ngày nữa cũng là thứ Sáu.
b) Ngày 31 tháng 6 là sinh nhật của một bạn trong lớp em.
c) 1 năm = 12 tháng, 1 tháng 30 ngày.
d) Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.
Đáp án chuẩn:
- Đ
- S
- S
- Đ
Bình luận