Đáp án tiếng Việt 3 cánh diều bài 9: Bàn tay cô giáo

Đáp án bài 9: Bàn tay cô giáo. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học tiếng Việt 3 cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI ĐỌC 3: BÀN TAY CÔ GIÁO

ĐỌC HIỂU 

Câu 1: Cô giáo dạy các bạn nhỏ môn gì?

Đáp án chuẩn:

Môn thủ công.

Câu 2:  Em hãy miêu tả bức tranh mà cô giáo tạo nên từ những tờ giấy màu.

Đáp án chuẩn:

Một bức tranh biển xanh lúc bình minh, mặt trời tỏa nắng, sống vỗ rì rào với những chiếc thuyền xinh xắn.

Câu 3: Tìm những từ ngữ cho thấy cô giáo rất khéo tay.

Đáp án chuẩn:

Thoắt cái đã xong, cắt nhanh, mềm mại.

Câu 4: Hãy nêu cảm nghĩ của em về đôi bàn tay của cô.

Đáp án chuẩn:

Từ đôi bàn tay nhỏ nhắn của cô đã cho chúng em biết thêm biết bao những điều mới lại thú vị, dạy chúng em những đều tuyệt vời của cuộc sống.

LUYỆN TẬP

Câu 1: Câu "Chiếc thuyền xinh quá!" thuộc kiểu câu nào? Chọn ý đúng:

a) Câu cầu khiến.

b) Câu cảm.

c) Câu hỏi.

Đáp án chuẩn:

b) Câu cảm

Câu 2: Em hãy đặt câu cảm để thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú trước bức tranh của cô giáo trong bài thơ trên?

Đáp án chuẩn:

Bức tranh của cô giáo thật sinh động làm sao!

BÀI VIẾT 3

Câu 1: Nghe - viết: Tiếng chim

Đáp án chuẩn:

Học sinh tự thực hiện.

Câu 2: Chọn vần phù hợp với ô trống:

a) Vần oay hay ay?

Tech12h

b) Vần uây hay ây?

Tech12h

Đáp án chuẩn:

a) Vần oay hay ay?

  • xoay vòng
  • xay bột
  • lốc xoáy
  • loay hoay
  • hí hoáy

b) Vần uây hay ây?

  • xây nhà
  • khuấy bột
  • ngoe nguẩy
  • ngầy ngậy
  • khuấy đảo

Câu 3: Tìm các tiếng

a) Bắt đầu bằng dr hoặc gi có nghĩa như sau:

  • Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi.
  • Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo,...
  • Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết.

b) Chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã, có nghĩa như sau:

  • Có nghĩa trái ngược với đồng.
  • Có nghĩa trái ngược với chìm.
  • Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu.

Đáp án chuẩn:

a) Bắt đầu bằng dr hoặc gi có nghĩa như sau:

  • rán
  • dán
  • giấu

b) Chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã, có nghĩa như sau:

  • mở
  • nổi

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác