Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài bài 21: Mét vuông

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập bài 21: Mét vuông. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm

B. Bài tập và hướng dẫn giải

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Đọc theo mẫu

Mẫu: $890 m^{2}$ đọc là tám trăm chín mươi mét vuông

a) $220 m^{2}$
b) $32m^{2}$
c) $952 m^{2}$
d) $12 000 m^{2}$

Câu 2: Viết theo mẫu

Mẫu: Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi mét vuông viết là 32 965 m2

  1. a) Chín trăm chín mươi mét vuông
  2. b) Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông
  3. c) Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một mét vuông
  4. d) Tám nghìn sáu trăm mét vuông

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) $50 000cm^{2} = … m^{2}$
b) $1 m^{2} = ... dm^{2}$
c) $1 000dm^{2} = ... m^{2}$
d) $1 m^{2} = ... cm^{2}$

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) $5m^{2} × 15 = .....m^{2}$

b) $10m^{2} + 20m2 + 1000 dm2 = .....m^{2}$
c) $35 m^{2} × 10 : 2 = .....m^{2}$
d) $90m^{2}– 35 = ..... m^{2}$

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
a) $7m^{2} 4dm^{2} = ... dm^{2}$

b) $1m^{2}2cm^{2}= …cm^{2}$
c) $9m^{2}314cm^{2}= …cm^{2}$
d) $175 m^{2}100 dm^{2} = …dm^{2}$

  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Điền dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống

a) $9 900 m^{2}... 99 000 dm^{2}$
b) $6m^{2}3dm^{2} … 6 030cm^{2}$
c) $50 000cm^{2} … 5m^{2}90cm^{2}$
d) $40 001cm^{2}…. 4m^{2}1cm^{2}$

Câu 2: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

Câu 3: Cho hình vuông ABCD có AB = 60 dm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu mét vuông?

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 40 dm, chiều rộng 20 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mét vuông?

Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 500 cm và chiều rộng là 20 dm. Tính diện tích của khu vườn bằng bao nhiêu mét vuông?

Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng $200 m^{2}$. Chiều dài bằng 25 dm. Hỏi chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu?

VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Để lát nền một căn phòng người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh là 30 cm. Hỏi căn phòng có diện tích bao nhiêu mét vuông. Biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể?

Câu 2: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ $100 m^{2}$ thu được 5kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg ngô?

Câu 3: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 50m, chiều cao bằng 20m. Trên mảnh vườn đó người ta trồng các cây bưởi. Cứ $2 m^{2}$ trồng 1 cây bưởi. Hỏi cả mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây bưởi?

VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới

Câu 2: ở trong một mảnh đất hình vuông, người ta xây một cái bể cũng hình vuông. Diện tích phần đất còn lại là $216 m^{2}$. Tính cạnh của mảnh đất, biết chu vi mảnh đất gấp 5 lần chu vi bể.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập luyện tập Toán 4 Chân trời, luyện tập Toán 4 Chân trời bài 21 Mét vuông, luyện tập bài 21 Mét vuông, luyện tập toán 4 chân trời bài 21 Mét vuông

Bình luận

Giải bài tập những môn khác