Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm

B. Bài tập và hướng dẫn giải

NHẬN BIẾT

Câu 1: Đặt tính rồi tính

a) 7 563 + 829

b) 4 672 + 3 294

c) 1 246 + 4 567

d) 2 367 + 425

Câu 2: Đặt tính rồi tính

a) 8 346 – 234

b) 7 653 – 1 030

c) 6 395 – 728

d) 9 967 – 5 284

Câu 3: Đặt tính rồi tính

12 314 + 10 324

62 213 – 13 023

14 219 + 20 125

66 033 – 20 333

Câu 4: Tính

$\frac{73 908+352}{............}$

$\frac{56 401+2 698}{............}$

$\frac{37 245+43 505}{............}$

Câu 5: Tính

$\frac{76 548-352}{............}$

$\frac{84 690-5 385}{............}$

$\frac{70 658-42 265}{............}$

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Viết chữ số thích hợp vào ô trống

5    6 

+

8           9    2 

5    9           4

a)  

 

 

 

6    2 

–  

4           3    8 

9    3           5

b)

 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức

a) 5 463 + 927 – 4 538 = ....................

                                     = ....................

 b) 8 453 – 724 + 1 190  = ....................

                                      = ....................

Câu 3: Bạn Hạnh thực hiện phép tính 74 832 – 52 322 được kết quả là 2 251. Theo em, bạn Hạnh tính như vậy có đúng không? Tại sao?

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện 10 000 + 10 500 + 11 000 + 11 500 + 12 000

Câu 5: Tô màu vào đám mây ghi biểu thức có giá trị lớn hơn 7 500

4 000 + 6 000 – 3 000

9 000 – 4 000 + 2 600

8 200 – 5 900 + 4 000

1 500 + 5 600 + 300

9 500 – 700 – 1 300

Câu 6: Điền dấu >,<,=  thích hợp vào chỗ trống
a) 4 356 + 2 671 … 99 908 – 3 998
b) 4 560 + 3 271 … 3 570 + 4 567
c) 25 673 + 71 286 + 90 275 … 95 276 + 21 685 + 70 273

Câu 7: Tìm x, biết

a) 200 + x + 100 = 7 000
b) 7 123 + 7 654 – 2 046 = x – 1

VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Trường Tiểu học Hoà Bình có 1 765 học sinh, Trường Tiểu học Thắng Lợi có ít hơn Trường Tiểu học Hoà Bình 237 học sinh. Hỏi cả hai trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?

Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm

- Số thích hợp viết vào ô trống là ..........

- Trung điểm I của đoạn thẳng MP ứng với số ..........

- Trung điểm K của đoạn thẳng NQ ứng với số ..........

Câu 3: Trên trang báo điện tử, ngày thứ nhất có 10 453 lượt truy cập, ngày thứ hai có 12 975 lượt truy cập, ngày thứ ba có 9 634 lượt truy cập. Hỏi trong cả ba ngày, tờ báo điện tử đó có bao nhiêu lượt truy cập?

VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: An mua một cục tẩy giá 4 000 đồng và một tập giấy kiểm tra giá 5 500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho An bao nhiêu tiền?

Câu 2: Một nhà máy sản xuất bút chì đã sản xuất được 17 491 bút chì xanh lá cây, 16 262 bút chì xanh da trời và 15 063 bút chì đỏ. Hỏi tổng số bút chì xanh lá cây và bút chì xanh da trời nhà máy đó sản xuất được hơn số bút chì đỏ là bao nhiêu?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập luyện tập Toán 4 Chân trời, luyện tập Toán 4 Chân trời bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ, luyện tập bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ, luyện tập toán 4 chân trời bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ

Bình luận

Giải bài tập những môn khác