5 phút giải Khoa học 5 kết nối tri thức trang 85
5 phút giải Khoa học 5 kết nối tri thức trang 85. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 24. NAM VÀ NỮ
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
Mở đầu
CH: Em và các bạn trong lớp có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?
1. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI CỦA MAN VÀ NỮ
Hoạt động khám phá
CH1: Quan sát hình 1, đọc thông tin và cho biết:
- Thông tin nào chỉ đặc điểm sinh học của con người?
- Thông tin nào chỉ đặc điểm xã hội của con người?
CH2: Kể thêm những đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội khác của con người.
Luyện tập, vận dụng
CH1: Liệt kê và sắp xếp một số đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của nam, nữ theo gợi ý:
CH2: Em và các bạn có đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội nào giống nhau, khác nhau?
2. TÔN TRỌNG CÁC BẠN CÙNG GIỚI VÀ KHÁC GIỚI
Hoạt động khám phá:
CH1: Quan sát từ hình 2 đến hình 4 và cho biết những tình huống nào các bạn đã thể hiện sự tôn trọng hoặc chưa tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. Vì sao?
CH2: Em sẽ làm gì để thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới trong các tình huống ở hình 2, 3, 4?
CH3: Kể những tình huống em thấy ở trong lớp mà các bạn đã thể hiện thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.
Luyện tập, vận dụng
CH1: Liệt kê thái độ, hành vi của em thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.
CH2: Quan sát hình 5 và cho biết các thành viên trong gia đình đã thể hiện sự tôn trọng nhau như thế nào.
CH3: Cùng nhau lựa chọn một tình huống đóng vai thể hiện thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.
PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI
Mở đầu
CH: - Giống nhau: Mắt đen, da vàng, tóc đen,…
- Khác nhau: Sở thích, tính cách, trang phục,…
1. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI CỦA MAN VÀ NỮ
Hoạt động khám phá
CH1: - Da nâu, có thể mang thai, có kinh nguyệt, giọng nói trầm
- Thích màu hồng, chú ý vẻ bề ngoài, làm nghề giáo viên, nuôi dưỡng và chăm sóc con, thích mặc áo sơ mi, để tóc ngắn
CH2:
- Đặc điểm sinh học: có râu, có yết hầu, mắt to, môi đỏ, ,…
- Đặc điểm xã hội: Thích mặc váy, nghề kĩ sư, thích hoa,…
Luyện tập, vận dụng
CH1:
Đặc điểm | Đặc điểm sinh học | Đặc điểm xã hội | Nam | Nữ |
Cơ quan sinh dục tạo ra trứng | X |
|
| X |
Để tóc ngắn |
| X | X | X |
Có râu | X |
| X |
|
Thích mặc váy |
| X |
| X |
Có thể mang thai | X |
|
| X |
CH2: - Giống nhau: Mắt đen, da vàng, tóc đen, đều là học sinh,…
- Khác nhau: Sở thích, tính cách, trang phục,…
2. TÔN TRỌNG CÁC BẠN CÙNG GIỚI VÀ KHÁC GIỚI
Hoạt động khám phá:
CH1: - Hình 2, 3 thể hiện chưa tôn trọng bạn khác giới
- Hình 4 thể hiện tôn trọng bạn cùng giới
CH2: - Hình 2: Giúp đỡ bạn cùng vệ sinh lớp
- Hình 3: Khen tóc bạn xinh và đặc biệt
- Hình 4: Giúp đỡ bạn đi đến phòng y tế
CH3: Trong một dự án nhóm, các bạn nam và nữ cùng chia sẻ ý kiến và công việc một cách công bằng và tôn trọng nhau.
Luyện tập, vận dụng
CH1: - Lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác mà không phân biệt giới tính.
- Không sử dụng ngôn từ hoặc hành vi phân biệt đối xử dựa trên giới tính.
- Hỗ trợ và khuyến khích mọi người
CH2: - Chia sẻ giúp đỡ nhau mọi việc trong gia đình
- Quan tâm và sẵn lòng giúp đỡ khi cần thiết.
CH3: Trong một dự án nhóm tại trường, một bạn nam và một bạn nữ có quan điểm khác nhau về cách tiếp cận vấn đề. Thay vì đấu tranh để chiếm ưu thế, cả hai tôn trọng ý kiến của nhau và cùng nhau tìm ra giải pháp tốt nhất bằng cách lắng nghe và thảo luận một cách xây dựng.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Khoa học 5 kết nối tri thức, giải Khoa học 5 kết nối tri thức trang 85, giải Khoa học 5 KNTT trang 85
Bình luận