Video giảng Toán 7 Kết nối luyện tập chung trang 23
Video giảng Toán 7 kết nối luyện tập chung trang 23. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn.
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo
Tóm lược nội dung
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ
Luyện tập chung trang 23
Xin chào các em học sinh thân mến, chúng ta lại gặp nhau trong bài học ngày hôm nay rồi!
Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học lũy thừa, quy tắc thực hiện phép tính, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
- Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính, tính chất lũy thừa và quy tắc chuyển vế đổi dấu để giải quyết các bài toán tìm x, tính nhẩm, tính nhanh hợp lí.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
Trước khi bước vào bài học ngày hôm nay, các em hãy nhắc lại cách tính nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
Nội dung: Phân tích Ví dụ 1, Ví dụ 2
Các em đọc ví dụ 1 và ví dụ 2, suy nghĩ và trình bày cách giải.
Video trình bày nội dung:
Ví dụ 1 (tr 23. SGK )
a) Ta có: 9 460 000 000 000 (km) = 9,46.1012 (km).
b) Khoảng cách ngắn nhất từ Mộc tinh đến Trái đất là: 5,88 . 108 (km)
Do đó, khoảng cách này tính theo năm ánh sáng là:
(năm ánh sáng)
Khoảng cách xa nhất từ Mộc tinh đến Trái đất là: 9,68.108 (km)
Do đó, khoảng cách này tính theo năm ánh sáng là:
(năm ánh sáng)
Ví dụ 2 (tr 23. SGK )
Ta có :
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Để củng cố lại kiến thức, bây giờ chúng ta cùng hoàn thành nhanh các bài tập sau đây:
Câu 1: Tìm nN, biết 3n . 2n = 216, kết quả là:
A. n = 6 ; | B. n = 4; | C. n = 2; | D. n = 3. |
Câu 2: Tìm n N, biết , kết quả là:
A. n = 2; | B. n = 3; | C. n = 1; | D. n = 0. |
Câu 3: Tính
A. | B. | C. D. |
Câu 4: Tìm x, biết:
A. B. C. D. |
Câu 5: Tìm x, biết: (- 5) – x =
A. B. C. D. |
Video trình bày nội dung:
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: A
Câu 5: B
………..
Nội dung video Luyện tập chung trang 23 còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.