Slide bài giảng Toán 2 Kết nối bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

Slide điện tử bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 2 kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

I.HOẠT ĐỘNG

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

a) Tách 6 = 1 + 5                                     b)  Tách 6 = 2 + 4

     9 + 1 = 10                                                  8 + 2 = 10

     10 + 5 = 15                                                10 + 4 = 14

     9 + 6 = 15                                                  8 + 6 = 14

Câu 2: Tính: 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

II.LUYỆN TẬP 1

Câu 1: Tính 3 + 8

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 2: Số? 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 3: Tính.

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

9 + 5 + 3 = 17                    6 + 3 + 4 = 13                    10 - 2 + 5 = 13 

Câu 4: Tìm cá cho mèo

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

 

Câu 5: Số? 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

8 + 4 = 12

II.LUYỆN TẬP 2

Câu 1: 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

a) BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

b) BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 2: 

  1. Số?

 BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

  1. Mai tách 14 que tính thành hai nhóm. Em hãy tìm số que tính ở nhóm 2 trong bảng sau: 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

a)

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

b)

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 3: 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 4: Số? 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 5: Để giúp đỡ các bạn học sinh ở vùng khó khăn, lớp em đã quyên góp được 8 thùng quần áo và 5 thùng sách vở. Hỏi cả quần áo và sách vở, lớp em đã quyên góp được bao nhiêu thùng?

Trả lời:

Lớp em quyên góp được tổng số thùng là:

8 + 5 = 13 (thùng)

Đáp số: 13 thùng

III.LUYỆN TẬP 3

Câu 1: Số? 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 2: Số? 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 3: Tìm hai phép tính có cùng kết quả: 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 4: Đoàn tàu chở hàng có 4 toa đã ra khỏi đường hầm, còn 7 toa ở trong đường hầm. Hỏi đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

Đoàn tàu đó có tất cả số toa là:

4 + 7 = 11 ( đoàn)

Đáp số: 11 đoàn

IV.LUYỆN TẬP 4

Câu 1: Số? 

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 2: Bạn Sao hái những cây nấm ghi phép tính có kết quả bằng 12. Hỏi bạn Sao hái được bao nhiêu cây nấm? 

Trả lời:

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 3: 

  1. Tính kết quả của các phép tính ghi ở bậc thang.

  2. Những phép tính nào có kết quả bằng nhau?

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

9 + 5 = 14

7 + 4 = 11

8 + 6 = 14

6 + 7 = 13

9 + 7 = 16

Câu 4: Hai con xúc xắc nào dưới đây có tổng số chấm ở các mặt trên bằng 11?

BÀI 7 PHÉP CỘNG (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời: A