Slide bài giảng Toán 2 Kết nối bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Slide điện tử bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 2 kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

I.HOẠT ĐỘNG 1

Câu 1: 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 2: Tính nhẩm.

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

11 - 2 = 9                11 - 3 = 8                11 - 4 = 7                11 - 5 = 6

11 - 6 = 5                11 - 7 = 4                11 - 8 = 3                11 - 9 = 2            

Câu 3: Tìm chuồng cho mỗi chú thỏ.

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

II.LUYỆN TẬP 1

Câu 1: 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 2: Tính nhẩm.

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

12 - 3 = 9               12 - 4 = 8               12 - 5 = 7               12 - 6 = 6

12 - 7 = 5               12 - 8 = 4               12 - 9 = 3               12 - 2 = 10

Câu 3: Số? 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 4: Tìm bông hoa cho ong đậu. Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất?

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 5: Mai có 13 tờ giấy màu, Mai đã dùng 5 tờ giấy màu để cắt dán bức tranh. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu? 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

Mai còn lại số tờ giấy là: 

13 - 8 = 5 ( tờ)

Đáp số: 5 tờ giấy

III.LUYỆN TẬP 2

Câu 1: 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 2: Tính nhẩm.

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

15 - 5 = 10                15 - 6 = 9                15 - 7 = 8

15 - 8 = 7                  15 - 9 = 6                15 - 10 = 5

Câu 3: Số? 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 4: Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 7? Những máy bay nào ghi phép trừ có hiệu bằng 9? 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

Máy bay có hiệu bằng 7 là: 14 - 7; 12 - 5; 15 - 8

Máy bay có hiệu bằng 9 là: 15 - 6; 13 - 4; 14 – 5

Câu 5: Bà có 14 quả ổi, bà cho cháu 6 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi? 

Trả lời:

Bà còn lại số quả ổi là:

14 - 6 = 8 ( quà)

Đáp số: 8 quả ổi

IV.LUYỆN TẬP 3

Câu 1: Tính nhẩm.

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

16 - 7 = 9                   16 - 8 = 8                    16 - 9 = 7

17 - 8 = 9                   17 - 9 = 8                    18 - 9 = 9

Câu 2: Số? 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 3: Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu lớn nhất? Cánh diều nào ghi phép trừ có hiệu bé nhất? 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

Cánh diều ghi phép trừ có hiệu lớn nhất là: màu xanh lá 18 - 9

Cánh diều ghi phép trừ có hiệu bé nhất là: màu cam 14 – 8

Câu 4: Mai hái được 16 bông hoa, Mi hái được 9 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa? 

Trả lời:

Mai hái được nhiều hơn Mi số bông hoa là:

16 - 9 = 7 (bông)

Đáp số: 7 bông hoa

Câu 5: >; <; = ?

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

V.LUYỆN TẬP 4

Câu 1: Số? 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 2: Tính.

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

a)   7 + 5 = 12                   b)  8 + 6 = 14                   c)  9 + 8 = 17              

      5 + 7 = 12                          6 + 8 = 14                        8 + 9 = 17                          

      12 - 7 = 5                       14 - 8 = 6                         17 - 9 = 8

      12 - 5 = 7                        14 - 6 = 8                         17 - 8 = 9

Câu 3: Tính nhẩm. 

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

a) 13 - 3 - 4 = 6                b) 15 - 5 - 3 = 7                c) 14 - 4 - 1 = 9

13 - 7 = 6                          15 - 8 = 7                          14 - 5 = 9

Câu 4: Số?

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Trả lời:

BÀI 11 PHÉP TRỪ (qua 10) TRONG PHẠM VI 20

Câu 5: Có 15 vận động viên đua xe đạp, 6 vận động viên đã qua cầu. Hỏi còn bao nhiêu vận động viên chưa qua cầu? 

Trả lời:

Còn lại số vận động viên chưa qua cầu là:

15 - 6 = 9 (vận động viên)

Đáp số: 9 vận động viên