Slide bài giảng Toán 2 Kết nối bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

Slide điện tử bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 2 kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.

I.HOẠT ĐỘNG 1

Câu 1: 

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.

  1. Kể tên các điểm trong hình vẽ.

  2. Kể tên các đoạn thẳng trong hình vẽ.

Trả lời:

Các điểm là: A; B; C; D; H; G

Các đoạn thẳng là: AB; CD

Câu 2: Kể tên các đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ sau:

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.

Trả lời: Các đoạn thẳng là:

a) MN; NP; PM

b) AB; BC; CD

Câu 3: Số? 

Dùng thước đo độ dài đoạn thẳng (theo mẫu).

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.

Trả lời:

Đoạn thẳng MN dài 7 cm

Đoạn thẳng PQ dài 9 cm

II.HOẠT ĐỘNG 2

Câu 1: 

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.

  1. Kể tên các đường thẳng trong hình vẽ

  2. Kể tên các đường cong trong hình vẽ

Trả lời:

Các đường thẳng: DE, BC

Các đường cong: x, y

Câu 2: Đ, S?

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.

Trả lời:

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.

Câu 3: Kể tên ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.

Trả lời:

Ba điểm thẳng hàng trong hình là; (A, H, M) ; (B, M, C)

Câu 4: Tìm một đường thẳng, một đường cong và ba cây thẳng hàng có trong hình dưới đây.

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.

Trả lời:

BÀI 25 ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.