Slide bài giảng công nghệ 8 cánh diều bài 4: Bản vẽ lắp
Slide điện tử bài 4: Bản vẽ lắp. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Công nghệ 8 cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 4. BẢN VẼ LẮP
Câu hỏi: Người công nhân căn cứ vào đâu để lắp ráp sản phẩm đúng theo yêu cầu kĩ thuật?
Trả lời rút gọn:
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ lắp để lắp ráp sản phẩm đúng theo yêu cầu kĩ thuật.
I. NỘI DUNG BẢN VẼ lắp
Câu hỏi: Nội dung bản vẽ lắp gồm những gì?
Trả lời rút gọn:
Nội dung bản vẽ lắp gồm:
Khung tên | tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, tên người thiết kế, nơi thiết kế,... |
Bảng kê | Liệt kê tất cả các chi tiết của sản phẩm (số thứ tự vị trí, tên gọi, số lượng, vật liệu, ...) |
Hình biểu diễn | gồm các hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, vị trí, cách thức lắp ghép các chi tiết với nhau |
Kích thước | gồm kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm; kích thước lắp ghép giữa các chi tiết, kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết,... |
II. ĐỌC BẢN VẼ LẮP
Câu hỏi 1: Khung tên của bản vẽ lắp Hình 4.3 cho em biết những nội dung gì?
Trả lời rút gọn:
Khung tên: tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, tên người thiết kế, nơi thiết kế, ...
Tên sản phẩm: Cụm nối ống
Tỉ lệ: 1:1
Nơi thiết kế: Công ty S
Câu hỏi 2: Em tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? Lấy một ví dụ cụ thể trong bản vẽ lắp Hình 4.3.
Trả lời rút gọn:
Em tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở bảng kê.
VD: Đầu nối có số lượng 2, vật liệu thép.
Câu hỏi 3: Hãy mô tả trình tự tháo, lắp sản phẩm Hình 4.3.
Trả lời rút gọn:
Trình tự lắp: 1 - 2 - 3 - 4.
Trinh tự tháo: 4 - 3 - 2 - 1.
LUYỆN TẬP
Câu hỏi: Đọc bản vẽ lắp Hình 4.7 theo trình tự các bước ở Bảng 4.1.
Trả lời rút gọn:
1. Khung tên | - Tên sản phẩm: Tay nắm cửa - Tỉ lệ: 1:1 - Nơi thiết kế: Công ty T | |||||||||||||||
2. Bảng kê |
| |||||||||||||||
3. Hình biểu diễn | - Tên các hình chiếu: Hình chiếu cạnh. - Tên gọi hình cắt: Hình cắt bằng. | |||||||||||||||
4. Kích thước | - Kích thước chung: 62, Ø56. - Kích thước lắp ghép: Ø48, M6, Ø3,2. | |||||||||||||||
5. Phân tích chi tiết | - Tô màu cho các chi tiết
| |||||||||||||||
6. Tổng hợp | - Trình tự lắp: 1 - 4 - 3 - 2 - Trình tự tháo: 2 - 3 - 4 - 1 - Công dụng: mở/đóng cửa bằng tay |
VẬN DỤNG
Câu hỏi: Sưu tầm một sản phẩm đơn giản và giải thích cách thức lắp ghép giữa các chi tiết của sản phẩm đó.
Trả lời rút gọn:
- Trình tự lắp ghép: 1 - 2 - 3 - 6 - 4 - 5.
- Giải thích: Tấm đỡ và giá đỡ được ghép với nhau nhòa 4 Vít M10x30, lắp con lăn vào trục và ghép trục vào giá đỡ nhờ đai ốc M22.