Slide bài giảng công nghệ 8 cánh diều bài 3: Bản vẽ chi tiết

Slide điện tử bài 3: Bản vẽ chi tiết. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Công nghệ 8 cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 3. BẢN VẼ CHI TIẾT

Câu hỏi: Em đọc được những thông tin gì về bản vẽ Hình 3.1?

Trả lời rút gọn:

KHỐI TRỤ

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép.

- Đường kính trong 50 mm.

- Đường kính ngoài 80 mm.

- Chiều dài 100 mm.

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc, tôi cứng bề mặt.

I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT

Câu hỏi 1: Nội dung của một bản vẽ chi tiết gồm có những gì?

Trả lời rút gọn:

Nội dung của một bản vẽ chi tiết gồm:

- Hình biểu diễn

- Kích thước

- Yêu cầu kĩ thuật

- Khung tên

Câu hỏi 2: Người công nhân căn cứ vào đâu để có thể chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?

Trả lời rút gọn:

Người công nhân căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật (bản vẽ chi tiết).

II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT

Câu hỏi 1: Hãy cho biết trình tự đọc bản vẽ chi tiết.

Lời giải:

A table with green text

Description automatically generated

Câu hỏi 2: Quan sát Hình 3.3 và cho biết:

- Bản vẽ tấm đệm được vẽ theo tỉ lệ nào vật chế tạo là gì?

- Kích thước chung, kích thước bộ phận của chi tiết.

- Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ.

A blueprint of a document

Description automatically generated

Trả lời rút gọn:

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: 136 x 78 x 10

- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 40 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm.

LUYỆN TẬP

Câu hỏi 1: Đọc chi tiết ở Hình 3.4 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1 căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng cho ở Hình 3.5.

Trả lời rút gọn:

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu chế tạo

- Tỉ lệ

- Ke góc

- Thép

- 1:1

2. Hình biểu diễnTên gọi các hình chiếuHình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
3. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước bộ phận

- Dài 60 mm, rộng 40 mm, cao 60mm

- Dày 10 mm, khoét lỗ đường kính 20 mm.

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Yêu cầu về gia công

- Yêu cầu xử lí bề mặt

- Làm cùn cạnh sắc

- Mạ kẽm

* Căn cứ vào kết quả đọc, chi tiết tương ứng được cho ở Hình 3.5 là hình b

Câu hỏi: Đọc chi tiết ở Hình 3.6 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1 căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng cho ở Hình 3.7.

Trả lời rút gọn:

- Tên gọi: Trục

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: chiều dài 140 mm

- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt

- Chi tiết tương ứng: a)

VẬN DỤNG

Câu hỏi: Sưu tầm và đọc một bản vẽ chi tiết, trao đổi với bạn nội dung của bản vẽ đó.

Trả lời rút gọn:

- Khung tên:

+ Tên gọi: Vòng đệm

+ Vật liệu: thép.

+ Tỉ lệ: 2:1

- Hình biểu diễn: các hình hiếu thể hiện hình dạng của vòng đệm.

- Kích thước:

+ Đường kính ngoài 44 mm

+ Đường kính trong 22 mm

+ Bề dày của vòng đệm 3 mm

- Yêu cầu kĩ thuật:

+ Làm tù cạnh

+ Mạ kẽm