Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ

Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 3: Số chẵn, số lẻ

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC!

KHỞI ĐỘNG

Trò chơi “Ai đúng”

  • Luật chơi
  • 1 bạn trong lớp làm quản trò, 2 bạn làm trọng tài
  • Quản trò sẽ hô bất kì số nào trong dãy số tự nhiên
  • Nếu đó là số lẻ thì người chơi vỗ tay 1 cái, còn số chẵn thì người chơi im lặng (không vỗ tay)

BÀI 3: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

TIẾT 1: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

KHÁM PHÁ

  • Quan sát hình minh hoạ sau và trả lời câu hỏi:
  • Các số nào là số chẵn? Các số nào là số lẻ?
  • Trong các số trên, những số nào chia hết cho 2? Những số nào không chia hết cho 2?

Trả lời:

  • Các số chẵn: 10, 12,14, 16, 18,...

    Các số lẻ: 11, 13, 15, 17, 19, ...

  • Các số 10, 12, 14, 16, 18,... là những số chia hết cho 2

    Các số 11, 13, 15, 17, 19,... là những số không chia hết cho 2

  • Các số có chữ số tận cùng 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn. Ví dụ: 40, 72, 214, 96, 2 318,...
  • Các số có chữ số tận cùng 1, 3, 5, 7, 9 là các số lẻ. Ví dụ: 31, 73, 615, 107, 1 909,...

LUYỆN TẬP

Bài tập 1 (SGK – tr12)

Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?

12

315

108

71

194

656

649

72

113

107

Trả lời:

  • Các số chẵn là: 12, 108, 194, 656, 72
  • Các số lẻ là: 315, 71, 649, 113, 107

Bài tập 2 (SGK – tr13)

Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số dưới đây:

Trả lời:

  • Các số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12
  • Các số lẻ là: 1, 3, 5, 7, 9, 11

Bài tập 3 (SGK – tr13)

Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?

Trả lời:

Từ 10 đến 31 có 11 số chẵn đó là 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24; 26; 28; 30 và 11 số lẻ đó là 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29; 31.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Ôn tập kiến thức đã học.

Hoàn thành bài tập trong SBT.

Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Luyện tập.

BÀI 3: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

TIẾT 2: LUYỆN TẬP

Bài tập 1 (SGK – tr13)

Con ong bay đến bông hoa màu nào nếu:

  1. a) Con ong bay theo đường ghi các số chẵn?
  2. b) Con ong bay theo đường ghi các số lẻ?

Trả lời:

  1. a) Con ong bay đến bông hoa màu xanh
  2. b) Con ong bay đến bông hoa màu vàng

Bài tập 2 (SGK – tr13)

Nêu số nhà còn thiếu

  1. a) Bên dãy số chẵn:
  2. b) Bên dãy số lẻ:

Bài tập 3 (SGK – tr13)

  1. a) Số?
  • Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau            đơn vị.
  • Biết 117 và 119 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau  đơn vị.
  1. b)
  • Nêu tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78; ;
  • Nêu tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp: 67; ;

Bài tập 4 (SGK – tr13)

Từ hai trong ba thẻ số                          hãy lập tất cả các số chẵn và các số lẻ có hai chữ số.

Trả lời:

  • Các số chẵn lập được là 74, 54
  • Các số lẻ lập được là 75, 45, 47, 57

BÀI TẬP

Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?

Trả lời:

Chia đều một nhóm bạn thành hai đội (không dư bạn nào)

 Số bạn của nhóm đó chia hết cho 2

 Số bạn của nhóm đó là số chẵn

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Ôn tập kiến thức đã học.

Hoàn thành bài tập trong SBT.

Đọc và chuẩn bị trước Bài 4 – Biểu thức chứa chữ.

CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE!

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Giáo án tải về là giáo án Powerpoint, dễ dàng chỉnh sửa theo ý muốn
  • Giáo án Powerpoint sinh động, hiện đại, nhiều hình ảnh

THỜI GIAN BÀN GIAO GIÁO ÁN:

  • Nhận đủ cả năm ngay sau khi đặt

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Toán, Tiếng Việt: 450k/môn
  • Các môn còn lại: 300k/môn

=> Nếu đặt trọn Powerpoint  5 môn chủ nhiệm: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, tự nhiên xã hội, trải nghiệm - thì phí: 1000k

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Từ khóa tìm kiếm: Giáo án điện tử toán 4 kết nối, soạn giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức bài 2, giáo án toán 4 KNTT bài 2: Số chẵn, số lẻ

Xem thêm giáo án khác