Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000

Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Xem hình ảnh về giáo án

Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Soạn giáo án điện tử toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000

Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!


Nội dung giáo án

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!

KHỞI ĐỘNG

“Ai nhanh hơn”

Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu:

Viết số tròn nghìn, chục nghìn có năm chữ số,...

Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

TIẾT 1: LUYỆN TẬP

Bài tập 1 (SGK – tr6) Số?

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

36 515

3

6

5

1

5

ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm

?

6

?

0

3

?

sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

?

 

7

9

?

?

bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt

?

?

0

?

?

9

hai mươi nghìn tám trăm linh chín

Bài tập 2 (SGK – tr6) Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

  1. 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
  2. b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị
  3. c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị
  4. d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị

Trả lời:

  1. 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục

42 530: bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi

  1. b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị

8 888: tám nghìn tám trăm tám mươi tám

  1. c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị

50 714: năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn

  1. d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị

94 005: chín mươi tư nghìn không trăm linh năm

Bài tập 3 (SGK – tr6) Số?

  1. a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 +
  2. b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + + 70 + 1
  3. c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?
  4. d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + + 9

Bài tập 4 (SGK – tr7) Số?

Bài tập 5 (SGK – tr7) Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

8 289

8 290

8 291

?

42 135

?

?

80 000

?

?

99 999

?

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Ôn tập kiến thức đã học.

Hoàn thành bài tập trong SBT.

Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Luyện tập.

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

TIẾT 2: LUYỆN TẬP

KHỞI ĐỘNG

Cho số:

  • Đọc số đã cho
  • Viết số đã cho thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
  • Xác định số liền trước, số liền sau của số trên.

Trả lời:

  • Năm mươi tám nghìn tám trăm bảy mươi chín
  • 58 879 = 50 000 + 8 000 + 800 + 70 + 9
  • Số liền trước của số 58 879 là số 58 877
  • Số liền sau của số 58 879 là số 58 880

LUYỆN TẬP

Bài tập 1 (SGK – tr7)

>, <, =

  1. a) 9 897 .?. 10 000

    68 534 .?. 68 499

    34 000 .?. 33 979

  1. b) 8 563 .?. 8 000 + 500 + 60 + 3

    45 031 .?. 40 000 + 5 000 + 100 + 30

    70 208 .?. 60 000 + 9 000 + 700 + 9

Bài tập 2 (SGK – tr7) Chọn câu trả lời đúng:

  1. a) Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 15 999, 18 700 là:
  2. 20 107 B. 19 482                       C.15 999                         D.18 700
  3. b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?
  4. 57 680 B. 48 954                       C.84 273                         D.39 825
  5. c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
  6. 12 900 B. 13 000                       C.12 000                         D.12 960

Bài tập 3 (SGK – tr8) Số?

Bài tập 4 (SGK – tr8)

Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm vắc – xin phòng COVID – 19, thành phố A đã tiêm được số liều vắc – xin như sau:

          Thứ Hai: 36 785 liều vắc – xin

          Thứ Ba: 35 952 liều vắc – xin

  1. a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc – xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc – xin nhất?
  2. b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc – xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.

Trả lời:

  1. a)

Ta có: 29 419 < 35 952 < 36 785 < 37 243

Ngày thứ Tư thành phố A tiêm được nhiều liều vắc – xin nhất, ngày thứ Năm tiêm được ít liều vắc – xin nhất

  1. b) Tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc – xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất là: thứ Năm, thứ Ba, thứ Hai, thứ Tư

=> Xem toàn bộ Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức

Từ khóa tìm kiếm: Giáo án điện tử toán 4 kết nối, soạn giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức bài 1, giáo án toán 4 KNTT bài 1: Ôn tập các số đến 100000

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác

Xem thêm giáo án khác