Bài giảng điện tử dạy thêm Toán 5 CTST bài 4: Phân số thập phân
Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 5 bài 4: Phân số thập phân chương trình mới sách chân trời sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu buổi chiều hoặc buổi 2. Giáo án có nhiều hình ảnh đẹp, tư liệu sinh động. Chắc chắn bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng. Powerpoint dạy thêm Toán 5 CTST
Nội dung giáo án
VUI MỪNG CHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình nào dưới đây là phân số thập phân?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Vậy phân số chỉ phần tô màu của Hình 3 là một phân số thập phân.
BÀI 4:
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
01
CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Em hãy cho biết phân số thập phân có đặc điểm gì? Hãy lấy ví dụ về một phân số thập phân.
- Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,…
- Ví dụ:
Hãy viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân.
02
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Cho bảng sau:
Hình 1 | Hình 2 | Hình 3 |
a) Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình nào dưới đây là phân số thập phân?
b) Đọc phân số thập phân vừa tìm được.
a)
+ Hình 1:
+ Hình 2:
+ Hình 3:
Vậy phân số chỉ phần tô màu của Hình 1 là một phân số thập phân.
b) Phân số đọc là “bốn phần mười”
Hình 1 | Hình 2 | Hình 3 |
Bài tập 2: Câu nào đúng? Câu nào sai? Sửa lại câu sai cho đúng.
a) Các phân số là các phân số thập phân. |
b) “hai mươi hai phần một trăm” không phải là phân số thập phân. |
c) Phân số viết ở dạng hỗn số là 3. |
d) Hỗn số 27 viết ở dạng phân số thập phân là . |
e) “Bốn trăm hai mươi ba phần một nghìn” viết là . |
a) S Sửa lại: Các phân số không là các phân số thập phân. |
b) S Sửa lại: “hai mươi hai phần một trăm” là phân số thập phân. |
c) S Sửa lại: Phân số viết ở dạng hỗn số là . |
Bài tập 3: Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
Bài tập 4: Viết các hỗn số sau ở dạng phân số thập phân (theo mẫu)
Mẫu:
1 = 1 +
b) | c) | |
d) | e) | g) |
b) | c) | |
d) | e) | g) |
a) | b) |
c) | d) |
e) | g) |
Bài tập 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3
9
12
5
1
521
Bài tập 6: Viết các số đo đại lượng dưới dạng hỗn số (theo mẫu)
1.
Mẫu: 125 mm = cm = 12 cm
a) 59 cm = ? dm | b) 194 dm = ? m |
c) 3 500 g = ? kg | d) 112 yến = ? tấn |
e) 4 803 ml = ? l | g) 34 kg = ? yến |
a) 59 cm = dm = 5 dm.
b) 194 dm = m = 19 dm.
c) 3 500 g = kg = 3 kg.
d) 112 yến = tấn = 1 tấn.
e) 4 803 ml = l = 4 l.
g) 34 kg = yến = 3 yến.
Bài tập 6: Viết các số đo đại lượng dưới dạng hỗn số (theo mẫu)
2.
Mẫu: 9 m 25 cm = 9 m m = 9 m
a) 2 dm 5 cm = ? dm; | b) 4 m 9 dm = ? m; |
c) 8 km 8 m = ? km; | d) 13 kg 50 g = ? kg; |
e) 6 tạ 3 yến = ? yến; | g) 3 tấn 7 tạ = ? tấn. |
a) 2 dm 5 cm = 2 dm dm = 2 dm;
b) 4 m 9 dm = 4 m m = 4 m;
c) 8 km 8 m = 8 km m = 8 km;
d) 13 kg 50 g = 13 kg kg = 13 kg;
e) 6 tạ 3 yến = 6 tạ tạ = 6 tạ;
g) 3 tấn 7 tạ = 3 tấn tấn = 3 tấn;
03
VẬN DỤNG
NGÔI SAO MAY MẮN
Câu 1: Phân số “ba mươi hai phần một trăm” viết là:
A. .
C. .
B. .
D. .
A. .
Câu 2: Trong các phân số sau: , có ... phân số thập phân là:
A. 4.
C. 3.
B. 2.
D. 1.
B. 2.
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
Powerpoint dạy thêm Toán 5 CTST, giáo án điện tử dạy thêm bài 4: Phân số thập phân Toán 5 chân trời, giáo án PPT dạy thêm Toán 5 chân trời bài 4: Phân số thập phân
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác