Bài giảng điện tử dạy thêm Toán 5 CTST bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 5 bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân chương trình mới sách chân trời sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu buổi chiều hoặc buổi 2. Giáo án có nhiều hình ảnh đẹp, tư liệu sinh động. Chắc chắn bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng. Powerpoint dạy thêm Toán 5 CTST

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Nội dung giáo án

+1

0

-3

CHÀO MỪNG CÁC EM

ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY

 

TRÒ CHƠI GIẢI TOÁN TIẾP SỨC

Luật chơi:

  • Mỗi nhóm có 4 bạn, viết 4 câu chuyển đổi số đo diện tích thành phân số thập phân lên bảng con.
  • Treo bảng con ở một vị trí xung quanh lớp học. Các nhóm đổi bảng cho nhau. Sau đó mỗi nhóm lần lượt cử từng thành viên lên hoàn thành 1 câu chuyển đổi trên bảng con; thành viên tham gia sau phải kiểm tra kết quả của thành viên trước đó và viết kết quả cho câu trả lời của mình.
  • Nhóm nào trả lời được nhiều câu hỏi hỏi thì nhóm đó dành chiến thắng.

 

Câu hỏi gợi ý:

1. 80 ha = ... km2;

2. 650 ha = ... km2;

3. 95 dm2 = ... m2;

4. 2 m2 9 dm2 = ... m2.

 

BÀI 26:

VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

 

-5

-4

01

CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

 

Cách viết các số đo diện tích dạng số thập phân:

  • Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.
  • Viết số đo diện tích đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số chứa phân số thập phân.
  • Viết phân số thập phân hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân.

 

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1 dm2 25 cm2 = ... dm2.

b) 12 ha = ... km2.

1,25

0,12

 

+8

+3

02

LUYỆN TẬP

 

Bài tập 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông.

4 m2 15 dm2250 cm2
1 m2 1 cm243 dm2

= 4,15 m2

= 0,025 m2

= 1,0001 m2

= 0,43 m2

 

Bài tập 2: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 3 cm2 55 mm2 = ... cm2
b) 2 dm2 9 cm2 = ... dm2
c) 35 ha 5 200 m2 = ... ha
d) 512 ha = ... km2
e) 23 ha = ... km2
g) 150 dm2 = ... m2

3,55

2,09

35,52

5,12

0,23

1,5

 

Bài tập 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 165 dm và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó theo đơn vị là mét vuông.

Bài giải

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

165 = 33 (dm)

Diện tích mảnh đất là:

165 33 = 5 445 (dm2)

Ta có: 5 445 dm2 = 54,45 m2

Đáp số: 54,45 m2.

 

Bài tập 4: Câu nào đúng?Câu nào sai?

a) 75 dm2 = 7,5 m2. 
b) 30 cm2 14 mm2 > 30,014 cm2. 
c) 245 ha < 24,5 km2. 
d) 4,07 km2 = 4 km2 7 ha. 

 

Bài tập 5: Cho các số đo sau:

2,6 ha; 2 ha 600; 0,0206; 2 060

a) Viết các số đo theo đơn vị héc – ta.

b) Trong các số đo trên, số đo nào bằng 2,06 ha?

 

a) Ta có:

2 ha 600 m2 = 2,06 ha.
0,0206 km2 = 2,06 ha;
2 060 m2 = 0,206 ha.

b) Các số đo bằng 2,06 ha là:

2 ha 600 m2 và 0,0206 km2

 

-9

-5

03

VẬN DỤNG

 

HÁI HOA DÂN CHỦ

 

Câu hỏi 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

112= ...

A. 1,12

B. 0,112

C. 11,2

D. 112

 

Câu hỏi 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

9,15 = ... ha

B. 915

A. 9 150

C. 91,5

D. 9,15

 

Câu hỏi 3: Chọn đáp án đúng.

A. 84 ha = 0,84 km2.

B. 1 050 m2 > 1,005 ha.

C. 625,1 dm2 = 625 dm2 1 cm2.

D. 0,3 km2 < 3 ha.

 

Câu hỏi 4: Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

52,67 = ...

C. 52

A. 52

B. 67

D. 67 .

 

Câu hỏi 5: Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

415 ha = ...

D.

A.

B.

C.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------


=> Xem toàn bộ Giáo án Powerpoint tăng cường Toán 5 CTST

Từ khóa tìm kiếm:

Powerpoint dạy thêm Toán 5 CTST, giáo án điện tử dạy thêm bài 26: Viết các số đo diện tích Toán 5 chân trời, giáo án PPT dạy thêm Toán 5 chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác