Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt: tuyệt, đồng

Câu 2 (Trang 101 SGK) Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt
a. Từ tuyệt (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:

  • dứt, không còn gì;
  • cực kì, nhất.

Cho biết nghĩa và giải thích nghĩa của âm tuyệt trong mỗi từ sau: tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt tác, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực, tuyệt vời.
b. Từ đồng (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:

  • cùng nhau, giống nhau;
  •  trẻ em;
  •  (chất) đồng.

Cho biết nghĩa và giải thích nghĩa của âmđồng trong mỗi từ sau: đồng âm, đồng ấu, đồng bào, đồng bộ, đồng chí, đồng dạng, đồng dao, đồng khởi, đồng môn, đồng niên, đồng sự, đồng thoại, đồng tiền.


a. Từ tuyệt

  • Tuyệt theo nghĩa dứt không còn gì.
    • Tuyệt chủng, bị mất hẳn giống nòi. Những sinh vật đã tuyệt chủng. Một dân tộc có nguy cơ bị tuyệt chủng
    • Tuyệt giao: cắt đứt mọi quan hệ, không còn đi lại giao tiếp với nhau nữa. Vì hiềm khích hai nhà tuyệt giao với nhau
    • Tuyệt tự: không có con trai nối dõi
    • Tuyệt tự: không còn người nối dõi.
    • Tuyệt thực: nhịn ăn.
  • Tuyệt theo nghĩa cực kì, nhất
    • Tuyệt đỉnh: đỉnh cao nhất.
    • Tuyệt mật: rất bí mật.
    • Tuyệt trần: nhất trên đời.

b. Từ đồng

  • Đồng theo nghĩa cùng nhau, giống nhau.
    • Đồng âm: có âm ngữ giống nhau.
    • Đồng bào: để gọi những người cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc với mình nói chung.
    • Đồng bộ: sự nhịp nhàng ăn khớp nhau.
    • Đồng chí: người cùng chí hướng chính trị trong quan hệ với nhau.
    • Đồng dạng: có cùng một dạng như nhau.
    • Đồng khởi: cùng nhau đứng dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp giành chính quyền.
    • Đồng môn: cùng học một thầy thời phong kiến.
    • Đồng sự: cùng làm việc với nhau trong một cơ quan.
    • Đồng niên: cùng một tuổi.
  • Đồng theo nghĩa trẻ em.
    • Đồng thoại: Truyện dành cho trẻ em.
    • Đồng giao: Câu hát đồng dào cho trẻ em.
  • Đồng theo nghĩa chất đồng.
    • Trống đồng: là loại trống được làm bằng đồng, khác với loại trống làm bằng gỗ.

Trắc nghiệm ngữ văn 9: bài Trau dồi vốn từ
Từ khóa tìm kiếm Google: hướng dẫn giải câu 2 Trau dồi vốn từ, câu 2 Trau dồi vốn từ, trả lời câu 2 Trau dồi vốn từ, đáp án câu 2 Trau dồi vốn từ

Bình luận

Giải bài tập những môn khác