Viết lại bằng sau vào vở và điển thông tin còn thiếu vào các ô trống:
1.4. Viết lại bằng sau vào vở và điển thông tin còn thiếu vào các ô trống:
Nguyên tố | Kí hiệu | Z | Số e | Số p | Số n | Số khối |
Carbon | C | 6 | 6 | ? | 6 | ? |
Nitrogen | N | 7 | ? | 7 | ? | 14 |
Oxygen | O | 8 | 8 | ? | 8 | ? |
Sodium (natri) | Na | 11 | ? | 11 | ? | 23 |
+ Số e = số p
+ Số khối = số p + số n
Ta có bảng:
Nguyên tố | Kí hiệu | Z | Số e | Số p | Số n | Số khối |
Carbon | C | 6 | 6 | 6 | 6 | 12 |
Nitrogen | N | 7 | 7 | 7 | 7 | 14 |
Oxygen | O | 8 | 8 | 8 | 8 | 16 |
Sodium | Na | 11 | 11 | 11 | 12 | 23 |
Xem toàn bộ: Giải SBT bài 1: Thành phần của nguyên tử
Từ khóa tìm kiếm Google: Giải sách bài tập hóa học 10 kết nối tri thức, giải SBT hóa học 10 KNTT, giải SBT hóa học 10 kết nối tri thức với cuộc sống bài 1:Thành phần của nguyên tử
Bình luận