Tìm một số từ ngữ của tầng lớp học sinh và của tầng lớp xã hội khac smaf em biết và giải thích nghĩa của các từ ngữ địa đó. Viết vào phiếu học tập
b. Tìm một số từ ngữ của tầng lớp học sinh và của tầng lớp xã hội khác mà em biết và giải thích nghĩa của các từ ngữ địa đó. Viết vào phiếu học tập
Từ nghĩa của tầng lớp học sinh | Từ ngữ | Nghĩa |
Ngỗng | Điểm 2 | |
|
| |
|
| |
|
| |
Từ ngữ của tầng lớp |
|
|
|
| |
|
| |
|
|
Từ nghĩa của tầng lớp học sinh | Từ ngữ | Nghĩa |
Ngỗng | Điểm 2 | |
Chém gió | Nói linh tinh, nói phét không đúng sự thật | |
Phao | Tài liệu để chép trong giờ kiểm tra, thi cử | |
Trứng ngỗng | Điểm 0 | |
Từ ngữ của tầng lớp a vua quan trong triều đình phong kiến xưa | Trẫm | vua |
Khanh | Vua gọi các quan đại thần | |
Long thể | Sức khỏe của vua | |
Ái khanh | Người được vua yêu quý |
Từ khóa tìm kiếm Google: giải bài 5 Từ ngữ địa phương-Biệt ngữ xã hội-Tóm tắt văn bản tự sự,Từ ngữ địa phương-Biệt ngữ xã hội-Tóm tắt văn bản tự sự trang 38, bài Từ ngữ địa phương-Biệt ngữ xã hội-Tóm tắt văn bản tự sự sách vnen ngữ văn 8, giải ngữ văn 8 sách vnen chi tiết dễ hiểu.
Bình luận