Tìm các từ ngữ địa phương nơi em đang ở hoặc bùng khác mà em biết và nêu từ ngữ toàn dân tương ứng (theo mẫu)
C. Hoạt động luyện tập
1. Luyện tập sử dụng từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội
a. Tìm các từ ngữ địa phương nơi em đang ở hoặc bùng khác mà em biết và nêu từ ngữ toàn dân tương ứng (theo mẫu)
STT | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
1 | Má, u, bầm | Mẹ |
2 |
|
|
a.
STT | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
1 | Má, u, bầm | Mẹ |
2 | Mãng cầu | na |
3 | Đậu phộng | Lạc |
4 | Cây viết | bút |
5 | mè | Vừng |
6 | Ba, tía, cậu | Bố |
Từ khóa tìm kiếm Google: giải bài 5 Từ ngữ địa phương-Biệt ngữ xã hội-Tóm tắt văn bản tự sự,Từ ngữ địa phương-Biệt ngữ xã hội-Tóm tắt văn bản tự sự trang 38, bài Từ ngữ địa phương-Biệt ngữ xã hội-Tóm tắt văn bản tự sự sách vnen ngữ văn 8, giải ngữ văn 8 sách vnen chi tiết dễ hiểu.
Bình luận