Quan sát hình 8.17, nêu các thành phần cấu tạo của bộ khung tế bào và chức năng của chúng. Nêu cấu trúc và chức năng...
10. Bộ khung tế bào
Câu hỏi 29. Quan sát hình 8.17, nêu các thành phần cấu tạo của bộ khung tế bào và chức năng của chúng.
Luyện tập 11. Nêu cấu trúc và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào động vật và tế bào thực vật theo gợi ý bảng như 8.1.
Câu hỏi 29.
- Bộ khung tế bào là mạng lưới gồm vi ống, sợi trung gian và vi sợi, được câu tạo từ các phân tử protein.
- Chức năng:
+ Bộ khung tế bào đóng vai trò như “bộ xương” của tế bào làm nhiệm vụ nâng đỡ, duy trì hình dạng của tế bào và tham gia sự vận động của tế bào.
+ Sợi trung gian giúp neo giữ các bào quan.
+ Vi ống tham gia vận chuyền bào quan.
Luyện tập 11:
- Giống nhau:
Thành phần cấu tạo | Tế bào động vật | Tế bào thực vật | |
Màng sinh chất | Cấu tạo | Lớp kép phospholipid | |
Chức năng | - Bao bọc, bảo vệ, ngăn cách các phần bên trong tế bào và môi trường - Tương tác, truyền thông tin giữa tế bào và môi trường; giữa tế bào và tế bào | ||
Nhân | Cấu tạo | Chứa vật chất di truyền của tế bào | |
Chức năng | - Lưu trữ; truyền đạt thông tin di truyền. - Điều khiến hoạt động của tế bào | ||
Tế bào chất | Cấu tạo | - Dịch keo (bào tương), các bào quan và bộ khung tế bào | |
Chức năng | - Là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào | ||
Ti thể | Cấu tạo | - Gồm màng ngoài, màng trong, xoang gian màng, chất nền, mào, ribosome. DNA. | |
Chức năng | Là “nhà máy năng lượng” của tế bào, nơi diễn ra quá trình hô hấp của tế bào, cung cấp ATP cho các hoạt động sống của tế bào. | ||
Lưới nội chất | Cấu tạo | - Hệ thống màng cuộn gập thành các dạng túi dẹp và các ống chứa dịch thông với nhau. - Gồm: Xoang lưới nội chất, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt, ribosome. | |
Chức năng | - Là nơi diễn ra các quá trình tổng hợp các chất trong tế bào | ||
Bộ máy Golgi | Cấu tạo | - Hệ thống túi dẹt gồm mặt xuất và mặt nhập. | |
Chức năng | - Chức năng sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm tổng hợp từ lưới nội chất. | ||
Lysosome | Cấu tạo | - Gồm lớp màng chứa hỗn hợp các enzyme phân giải. | |
Chức năng | - Là cơ quan tiêu hóa của tế bào | ||
Peroxisome | Cấu tạo | - Gồm lõi và các enzyme oxi hóa được bao bọc trong màng peroxisome, trên màng có chứa các protein màng. | |
Chức năng | - Oxi hóa các chẩt | ||
Ribosome | Cấu tạo | - Gồm rARN và protein | |
Chức năng | - Là bộ máy tổng hợp protein | ||
Trung thể | Cấu tạo | - Gồm trung tử cấu tạo từ các vi ống sắp xếp thành ống rỗng. | |
Chức năng | - Có vai trò trong sự phân chia tế bào | ||
Khung xương tế bào | Cấu tạo | - Gồm vi ống, sợi trung gian và vi sợi | |
Chức năng | - Nâng đỡ, duy trì hình dạng của tế bào và tham gia vào vận động của tế bào. - Sợi tủng gian neo giữ các bào quan. - Vi ống tham gia vận chuyển bào quan. |
- Khác nhau:
Thành phần cấu tạo | Tế bào động vật | Tế bào thực vật | |
Thành tế bào | Cấu tạo | Không có | Các bó sợi cenlulose |
Chức năng | Không có | Duy trì hình dạng tế bào thực vật, tạo độ cứng, vững chắc cho cây. | |
Lục lạp | Cấu tạo | Một số động vật đơn bào | Gồm màng ngoài, màng trong, stroma, grana, thylakoid, ribosome, DNA, xoang gian màng. |
Chức năng | Quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ | Quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ | |
Không bào | Cấu tạo | Bào quan chứa dịch lỏng | Bào quan chứa dịch lỏng |
Chức năng | Không bào nhỏ, chứa một số chất dự trữ | Không bào lớn, chứa nước và các chất dự trữ của tế bào. |
Xem toàn bộ: Giải bài 8 Cấu trúc của tế bào nhân thực
Bình luận