Hoàn thành bảng so sánh đặc điểm miền khí hậu phía Bắc và phía Nam theo mẫu sau:
Câu 8. Hoàn thành bảng so sánh đặc điểm miền khí hậu phía Bắc và phía Nam theo mẫu sau:
Miền khí hậu | Đặc điểm | ||
Biên độ nhiệt trung bình năm | Lượng bức xạ tổng cộng năm | Số giờ nắng năm | |
Phía Bắc | |||
Phía Nam |
Miền khí hậu | Đặc điểm | ||
Biên độ nhiệt trung bình năm | Lượng bức xạ tổng cộng năm | Số giờ nắng năm | |
Phía Bắc | ≥9°C | ≤ 140 kcal/cm2/năm | ≤ 2000 giờ |
Phía Nam | <9°C | > 140 kcal/cm2/năm | > 2 000 giờ |
Bình luận