Hãy so sánh tính acid của các chất trong mỗi dãy sau và giải thích ngắn gọn a) Carbonic acid và silixic acid. b) Sulfuric acid, selenic acid và teluric acid. c) Silixic acid, phosphoric aicd và sulfuric acid.

7.15. Hãy so sánh tính acid của các chất trong mỗi dãy sau và giải thích ngắn gọn

a) Carbonic acid và silixic acid.

b) Sulfuric acid, selenic acid và teluric acid.

c) Silixic acid, phosphoric aicd và sulfuric acid.


  • Trong một nhóm A, khi đi từ trên xuống, tính base của các oxide và hydroxide tương ứng tăng dần, đồng thời tính acid của chúng giảm dần.
  • Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần, đồng thời tính acid của chúng tăng dần.

a) tính acid của H2CO3 > H2SiO3 (do 6C và 14Si cùng nhóm IVA).

b) tính acid của H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4 (do 16S, 34Se và 52Te cùng nhóm VIA).

c) tính acid của H2SiO< H3PO4 < H2SO4 (do 14Si, 15P, 16S cùng chu kì 3).


Từ khóa tìm kiếm Google: Giải sách bài tập hóa học 10 kết nối tri thức, giải SBT hóa học 10 KNTT, giải SBT hóa học 10 kết nối tri thức với cuộc sống bài 7 Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác