Hãy lập bảng hệ thống về ngữ hệ ở Việt Nam.
BÀI TẬP 2: Hãy lập bảng hệ thống về ngữ hệ ở Việt Nam.
Ngữ hệ | Nhóm ngôn ngữ | Dân tộc |
? | ? | ? |
Ngữ hệ | Nhóm ngôn ngữ | Dân tộc |
Nam Á | Việt Mường | Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt |
Môn – Khơ me | Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu, Bru Vân Kiều; Tà Ôi; Cơ Tu; Giẻ Triêng; Co; Hrê; Brâu; Rơ Măm; Ba Na; Xơ Đăng; M nông, Cơ Ho, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro, Khơ – me | |
Thái – Kađai | Tày – Thái | Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào, Lự, Sán Chay; Bố Y |
Kađai | La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo | |
Mông – Dao | Mông – Dao | Mông, Dao, Pà Thèn |
Nam Đảo | Malayô – Pôlinêdi | Chăm; Gia Rai; Ê Đê; Chu Ru; Raglai |
Hán – Tạng | Hán (hay Hoa) | Hoa/Hán; Sán Dìu; Ngái |
Tạng – Miến | Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La |
Từ khóa tìm kiếm Google: Giải SBT Lịch sử 10 kết nối tri thức; Lịch sử 10 kết nối tri thức, giải lịch sử 10 kết nối tri thức sách bài tập bài 13 Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam, giải SBT lịch sử 10 kết nối tri thức
Bình luận