Giải SBT Bài 5: Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời kỳ cổ - trung đại

Hướng dẫn giải bài 5: Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời kỳ cổ - trung đại trang 30 SBT lịch sử 10 kết nối tri thức. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

BÀI TẬP 1: Hãy xác định chỉ một ý trả lời đúng cho các câu hỏi từ 1 đến 17 dưới đây

Câu 1. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nội hàm của khái niệm văn minh?

A. Là tổng thể những giá trị vật chất, tinh thần của xã hội, hay của một nhóm người.

B. Là trạng thái phát triển cao của văn hoá.

C. Bắt đầu khi xã hội loài người xuất hiện nhà nước.

D. Khi con người đạt những tiến bộ vẻ tổ chức xã hội, luân li, kĩ thuật, chữ viết,...

Câu 2. Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới hình thành ở đâu?

A. Trung Quốc. C. Tây Á, Đông Bắc châu Phi.

B. Án Độ. D. Hy Lạp, La Mã.

Câu 3. Trong các nền văn minh cổ đại ở phương Đông. các nên văn minh Trung Hoa và Án Độ có điểm gì khác so với văn minh Ai Cập?

A. Chịu ảnh hưởng của nêền văn minh A-rập trong một thời gian dài.

B. Tiếp tục phát triển sang thời kì trung đại.

C. Đạt nhiều thành tựu rực rỡ trên các lĩnh vực.

D. Hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn.

Câu 4. Ý nào dưới đây không đúng về vai trò của sông Nin đối với Ai Cập cổ đại?

A. Tạo ra “Vùng đất đen” phì nhiêu, màu mỡ.

B. Cung cấp nước tưới cho cây trồng và nguồn nước cho sinh hoạt.

C. Quy tụ hai bên bờ nhiều thành phố và làng mạc.

D. Tạo thuận lợi cho việc xây dựng nhiều bến cảng lớn.

Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là

A. Vua. C. Thiên tử.

B. Hoàng đề. D. Pha-ra-ông.

Câu 6. Công trình kiến trúc nỏi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là

A. tượng Nhân sư. C. đền thờ các vị vua.

B. các kim tự tháp. D. các khu phố cỏ.

Câu 7: Từ thời cổ đại, so với các nền văn minh Ai Cập và Trung Hoa, điều kiện tự nhiên hình thành nền văn minh Ấn Độ có điểm gì chung?

A. Được hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn.

B. Địa hình bị chia cắt bởi những dãy núi cao và cao nguyên.

C. Đất nước ba mặt tiếp giáp biến.

D. Là một bán đảo nên có nhiều vũng, vịnh, hải cảng.

Câu 8. Một đặc trưng quan trọng của xã hội Án Độ thời kì cổ — trung đại là gì?

A. Người A-ri-a gốc Trung Á chiếm đại bộ phận trong xã hội.

B. Xã hội chia thành nhiều giai cắp, tầng lớp khác nhau.

C. Sự tôn tại lâu dài và gây ảnh hưởng sâu sắc của chế độ đẳng cấp.

D. Sự phân biệt về sắc tộc, chủng tộc rất sâu sắc.

Câu 9. Người A-ri-a là chủ nhân của nền văn minh nào ở Ấn Độ?

A. Văn minh sông Ấn. C. Văn minh Ấn Độ.

B. Văn minh sông Hằng. D. Văn minh Nam Án.

Câu 10. Tôn giáo nào không được khởi nguồn từ Ấn Độ?

A. Hồi giáo. C. Hin-đu giáo.

B. Phật giáo. D. Bà La Môn giáo.

Câu 11. Chủ nhân đầu tiên của nền văn minh Trung Hoa là tộc người nào?

A. Người Hoa Hạ. C. Người Mãn.

B. Người Choang. D. Người Mông Cổ.

Câu 12. Mặt hàng nổi tiếng trong quan hệ buôn bán với nước ngoài của người Trung Quốc thời kì cổ — trung đại là gỉ?

A. Các loại lâm thổ sản. C. Tơ lụa, gốm sứ.

B. Vàng, bạc. D. Hương liệu.

Câu 13. Loại chữ cổ nhất của người Trung Quốc là

A. chữ giáp cốt, kim văn. C. chữ Kha-rốt-ti và Bra-mi.

B. chữ Hán. D. chữ tượng hình việt trên giây pa-pi-rút.

Câu 14. 10 chữ số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng là thành tựu của nền văn minh nào?

A. Ai Cập. C. Ấn Độ.

B. Hy Lạp — La Mã. D. Trung Hoa.

Câu 15. Loại chữ viết của nền văn minh nào được cư dân nhiều quốc gia Đông Nam Á thời kì cổ — trung đại tiếp thu?

A. Văn minh Án Độ. C. Văn minh Lưỡng Hà.

B. Văn minh Trung Hoa. D. Văn minh Hy Lạp —- La Mã.

Câu 16. Thành tựu nào dưới đây không thuộc “Tứ đại phát minh" về kĩ thuật của người Trung Quốc thời kì cỗ — trung đại?

A. Kĩ thuật làm giấy. C. Thuốc súng.

B. Kĩ thuật làm lịch. D. La bàn.

Câu 17. Nền văn minh nào ở phương Đông tổn tại liên tục, lâu đời nhất và có ảnh hưởng sâu sắc đến văn minh thế giới?

A. Nền văn minh Trung Hoa.

B. Nền văn minh Lưỡng Hà.

C. Nền văn minh Ai Cập.

D. Nền văn minh Hy Lạp — La Mã.

BÀI TẬP 2: Hãy xác định câu đúng hoặc sai về nội dung lịch sử trong các câu dưới đây

A. Văn minh là trạng thái phát triển cao của nên văn hoá, bắt đầu khi loài người bước qua trình độ của thời kì dã man.

B. Văn hoá là tổng thẻ những giá trị vật chất và tinh thần con người đạt được.

C. Do vị trí địa li, Ai Cập cổ đại sớm trở thành nơi giao lưu của nhiều dòng văn hoá thê giới.

D. Án Độ là nơi truyền bá nhiều tôn giáo lớn trên thế giới, tiêu biểu nhất là Phật giáo.

E. Người Trung Quốc xây dựng nên văn minh đầu tiên của mình ở lưu vực Trường Giang.

G. Những thành tựu của các nền văn minh ở phương Đông thời kì cổ — trung đại góp phần vào sự phát triển rực rỡ của các nền văn minh này, tuy nhiên ít có ảnh hưởng đến văn minh thế giới.

BÀI TẬP 3: Hãy xác định khái niệm văn minh, văn hoá theo bảng dưới đây

Tiêu chí so sánh

Văn hoá

Văn minh

Giống nhau

?

Khác nhau

?

?

Ví dụ

?

?

BÀI TẬP 4: Dựa vào bảng dưới đây

Tên nền văn minh

Thời gian

Văn minh Ai Cập cổ đại

Khoảng năm 3200 – năm 30 TCN

Văn minh Lưỡng Hà cổ đại

Khoảng cuối thiên niên kỷ IV TCN – giữa thiên niên kỷ I TCN

Văn minh Ấn Độ thời kỳ cổ - trung đại

Giữa thiên niên kỷ III TCN – năm 1857

Văn minh Trung hoa thời kỳ cổ - trung đại

Khoảng thế kỷ XXI TCN – năm 1911

Văn minh Hy Lạp – La Mã cổ đại

Khoảng cuối thiên niên kỷ III TCN – năm 476

Văn minh Tây Âu thời kỳ phục hưng

Thế kỷ XV – XVII (ở Tây Âu)

4.1.Trình bày sự phát triển của một số nền văn minh tiêu biểu trên thế giới thời kì cổ — trung đại trên trục thời gian.

4.2. Nêu nhận xét về thời gian hình thành và lịch sử phát triển của các nền văn minh phương Đông và phương Tây thời kì cổ — trung đại.

 

BÀI TẬP 5: Hoàn thành bảng hệ thống về những thành tựu văn minh tiêu biểu của Ai Cập thời kỳ cổ - trung đại.

Nội dung

Những thành tựu

Chữ viết và văn học

?

Khoa học tự nhiên

?

Tôn giáo

?

Kiến trúc và điêu khắc

?

 

 

BÀI TẬP 6: Hoàn thành bảng hệ thống về những thành tựu văn minh tiêu biểu của Trung Hoa thời kỳ cổ - trung đại.

Nội dung

Những thành tựu

Tư tưởng

?

Chữ viết và văn học

?

Y học

?

Kỹ thuật

?

Kiến trúc và điêu khắc

?

 

BÀI TẬP 7: Quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi

7.1. Nêu những hiểu biết của em về kim tự tháp trên.

7.2. Theo em, thành tựu văn minh đó của người Ai Cập cổ đại có giá trị như thế nào đối với nhân loại?

BÀI TẬP 8: Những thành tựu nào của văn minh Trung Hoa thời kỳ cổ - trung đại còn được bảo tồn và phát huy giá trị đến ngày nay?

BÀI TẬP 9. Đọc tư liệu sau và giải thích vì sao nhà sử học Hy Lạp cổ đại Hê-rô-đốt cho rằng Ai Cập là “tặng phẩm của sông Nin”?

Một nhà du hành người A-rập đã viết: “Sông Nin của Ai Cập hơn hẳn các dòng sông khác trên thé giới vê vị ngọt, độ dài và cả sự hữu ích của nó. Không dòng sông nào trên thế giới có thể quy tụ bên bờ của nó nhiêu thành phó và làng mạc đến vậy”... Người Ai Cập gọi vùng đất phì nhiêu của họ là “Vùng đắt đen” vì màu của phù sa và cây trông rậm rạp trên đó. Ngoài dài đắt dài và hẹp của những cánh đông màu mỡ ây là sa mạc (được họ gọi là “Vùng đắt đồ').

(Theo Uy-li-am G. Đu-khơ, Giắc-xơn G. Spi-en-vô-ghen, Lịch sử thế giới (Bản Tiếng Anh), NXB Oát - uốt, 2010, tr.16)

 

BÀI TẬP 10. Đọc tư liệu sau, em rút ra điều gì về giá trị của văn minh Trung Hoa? Lấy ví dụ minh hoạ.

Giống như ở những nơi khác, Trung Quốc cổ đại phải đối mặt với thách thức do sự xuất hiện của các dân tộc du mục ở biên giới của mình. Tuy nhiên, không giống như Ha-ráp-pa, Xu-me và Ai Cập, Trung Quốc cổ đại đã vượt qua thách thức đó, nhiều thể chế và giá trị văn hoá của nền văn minh này vẫn tồn tại nguyên vẹn đến đâu thế kỉ XX. Vì lí do đó, nên văn minh Trung Hoa đôi khi được mô tả là nên văn minh tổn tại liên tục lâu đời nhất trên thế giới.

(Theo Uy-li-am G. Đu-khơ, Giắc-xơn G. Spi-en-vô-ghen, Lịch sử thế giới (bản tiếng Anh), Sđd, tr. 68)

Từ khóa tìm kiếm: Giải SBT Lịch sử 10 kết nối tri thức; Lịch sử 10 kết nối tri thức, giải lịch sử 10 kết nối tri thức sách bài tập bài 5 Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông thời kỳ cổ - trung đại, giải SBT lịch sử 10 kết nối tri thức

Bình luận

Giải bài tập những môn khác