Giải SBT hóa 12: bài tập 7.71, 7.72, 7.73 trang 83
Bài 7.71: Trang 83 SBT hóa 12
Trong phòng thí nghiệm, để điểu chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. H2SO4đậm đặc
B. H2SO4 loãng.
C. Fe2(S04)3 loãng.
D. FeSO4 loãng.
Bài 7.72: Trang 83 SBT hóa 12
Có các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên
A. Cu.
B. Dung dịch Al2(SO4)3.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
Bài 7.73: Trang 83 SBT hóa 12
Ba hỗn hợp kim loại (1) Cu-Ag, (2) Cu- Al, (3) Cu -Mg
Dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết cac hỗn hợp trên
A. HCl và AgNO3
B. HCl và Al(NO3)3
C. HCl và Mg(NO3)2
D. HCl và NaOH
Bài 7.71. Đáp án A
Cu + 2H2SO4 đặc $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ CuSO4 + SO2 + 2H2O
Bài 7.72. Đáp án A
Cho Cu vào các dung dịch trên:
Không có phản ứng là: HCl, NaOH, NaNO3.
Thấy có khí thoát ra, hóa nâu trong không khí là HNO3:
3Cu + 8HNO3 ⟶ 3Cu(NO3)2 +2NO↑ + 4H2O
2NO + O2 ⟶ 2NO2
(nâu)
Có kết tủa trắng bạc bám vào đồng là AgNO3:
Cu + 2AgNO3 ⟶ Cu(NO3)2 +2Ag↓
Dùng dung dịch AgNO3 tác dụng với HCl, NaOH, NaNO3.
Kết tủa trắng là HCl:
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
(trắng)
Kết tủa đen là : NaOH
2NaOH + 2AgNO3 → Ag2O↓ + 2NaNO3 + H2O
(đen)
Còn lại là dung dịch NaNO3.
Bài 7.73. Đáp án D
Cho từng hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl nhận ra hỗn hợp Cu – Ag không tác dụng.
Hỗn hợp (2) tạo ta dung dịch AlCl3 và hỗn hợp (3) tạo ra dung dịch MgCl2. phân biệt bằng dung dịch NaOH:
AlCl3 + 3NaOH ⟶ Al(OH)3↓ +3NaCl
tan trong NaOH dư
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
MgCl2 + 2NaOH ⟶ Mg(OH)2↓ + 2NaC
không tan trong NaOH dư.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Đang cập nhật dữ liệu...
Bình luận