Giải câu 2 bài mi -li-mét vuông bảng đơn vị đo diện tích Toán 5 trang 27
Câu 2: Trang 28 - sgk toán lớp 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5cm2 = ... mm2
$1m^{2}$= ... $Cm^{2}$
$12km^{2}$= ... $hm^{2}$
$5m^{2}$= ... $cm^{2}$
$1hm^{2}$= ... $m^{2}$
12m2 9dm2= ... $dm^{2}$
$37dam^{2}24m^{2}$= ... $m^{2}$
b)
$800mm^{2}$= ...$cm^{2}$
3400dm2 = ... m2
12 000hm2 = ... km2
90 000m2 = ... hm2
150cm2 = ... dm2... cm2
2010m2 = ... dam2... m2
a) 5cm2 = 500 mm2
$1m^{2}$= 10000 $cm^{2}$
$12km^{2}$= 1200 $hm^{2}$
$5m^{2}$= 50000 $cm^{2}$
$1hm^{2}$= 10000 $m^{2}$
12m2 9dm2= 1209 $dm^{2}$
$37dam^{2}24m^{2}$= 3724 $m^{2}$
b)
$800mm^{2}$= 8$cm^{2}$
3400dm2 = 34 m2
12 000hm2 = 120 km2
90 000m2 = 9 hm2
150cm2 =1 dm250cm2
2010m2 = 20 dam210 m2
Từ khóa tìm kiếm Google: đáp án câu 2, giải câu 2 chi tiết, câu 2 trang 28 toán 5, hướng dẫn giải câu 2.
Bình luận