Dựa vào hình 3.3 trang 111 SGK, hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Câu 4. Dựa vào hình 3.3 trang 111 SGK, hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Khoáng sản | Phân bố | Tên một số mỏ |
Than đá | ||
Dầu mỏ và khí tự nhiên | ||
Bô - xít | ||
Sắt | ||
A-pa-tít | ||
Ti-tan | ||
Đá vôi |
Khoáng sản | Phân bố | Tên một số mỏ |
Than đá | Chủ yếu ở bể than Quảng Ninh | Vàng Danh, Cẩm Phả,... |
Dầu mỏ và khí tự nhiên | Chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía đông nam | - Mỏ dầu: Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ,... - Mỏ khí tự nhiên: Lan Tây, Lan Đỏ,... |
Bô - xít | Tập trung ở Tây Nguyên (Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum,...), ngoài ra còn có ở một số tỉnh phía bắc (Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang,...) | Măng Đen, Krông Búk, Di Linh,... |
Sắt | Chủ yếu ở khu vực Đông Bắc (Thái Nguyên, Lào Cai, Hà Giang),... và Bắc Trung Bộ (Hà Tĩnh) | Trại Cau, Tòng Bá, Trấn Yên,... |
A-pa-tít | Tập trung ở Lào Cai | Cam Đường… |
Ti-tan | Rải rác ở ven biển từ Quảng Ninh đến Bà Rịa – Vũng Tàu | Phú Vang… |
Đá vôi | Chủ yếu ở vùng núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ | Tam Điệp, Bỉm Sơn,... |
Bình luận